programator trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ programator trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ programator trong Tiếng Rumani.
Từ programator trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lập trình viên, người phát triển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ programator
lập trình viênnoun Cândva a fost unul dintre cei mai buni programatori ai noştri. Anh ta từng là một trong những lập trình viên giỏi nhất của chúng tôi. |
người phát triểnnoun |
Xem thêm ví dụ
Acela a fost momentul când fratele Christensen a privit programul şi, spre marea lui groază, a văzut că ultimul meci de baschet era programat să se joace duminica. Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu và buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật. |
Am fost pus sub acuzare, iar procesul a fost programat două zile mai târziu. Tôi bị buộc tội và phiên tòa xét xử mở ra hai ngày sau. |
Windows 1.0 avea capacitați limitate de multi-tasking pentru programele existente de MS-DOS și era concentrat pe crearea unui paradigm de interacțiunea (de exemplu: sistemul de mesaje), un model de execuție și un API stabil pentru programele native. Windows 1.0 cung cấp đa nhiệm hạn chế các chương trình MS-DOS hiện có và tập trung vào việc tạo ra một mô hình tương tác (so sánh với message loop), một mô hình thực hiện và một API ổn định cho các chương trình bản địa cho tương lai. |
Ţi-a folosit numele mic ca referinţă şi a făcut o programare la prânz. Cô ta sử dụng tên là ám chỉ và thực hiện một cuộc hẹn buổi trưa. |
Şi după un an de planificări, două săptămâni de programare, mese cu mulţi carbohidraţi şi nopţi nedormite, Tony a desenat din nou pentru prima oară după şapte ani. Và sau hơn một năm thiết kế, 2 tuần viết chương trình, những ngày nhịn ăn và những đêm thức trắng, Tony đã vẽ trở lại, lần đầu tiên sau 7 năm. |
Cum vom programa în viitor roboții și îi vom face mai ușor de utilizat? Làm thế nào để trong tương lai, chúng ta có thể lập trình robot và khiến chúng dễ sử dụng hơn? |
În mod sigur, ar trebui să dăm banii antreprenorilor, societăţii civile, oamenilor capabili să inoveze, nu companiilor mari, cu relaţii sau programelor guvernamentale greoaie, demodate. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
Unele sunt kituri de programe de deservire. Một số trong đó là những nhà tạo lập công cụ. |
Programele lui Potemkin Chương Trình Potemkin |
Adio cărţi în programele şcolare, fiindcă pierdem „Zgomotul şi furia”, „Marele Gatsby”, „Şi soarele răsare”, pierdem „Madame Bovary” sau „Anna Karenina”. Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na." |
Aș putea programa un virus care sã radã mãreț conturile. Tôi có thể tạo ra 1 con vi rút khiến chỗ đó hết thời vàng son. |
Probabil vei vrea să-ţi programezi timp şi pentru a citi şi a studia Biblia şi publicaţiile biblice. Bạn cần thời gian cho việc đọc và học Kinh Thánh cũng như các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Corporația Elvețiană de Radioteleviziune, al cărei nume a fost recent schimbat în SRG SSR idée suisse, este însărcinată cu producerea și difuzarea programelor radio și de televiziune. Tập đoàn Phát sóng Thụy Sĩ SRG SSR chịu trách nhiệm sản xuất và phát sóng các chương trình phát thanh và truyền hình. |
Programele sunt difuzate pe canalul TVR 3. Chương trình được phát sóng trên kênh Three. |
Puteți să rulați programele Python direct în browser- ul web. Bởi vì các bạn có thể chạy chương trình Python của chính mình một cách trực tiếp trên trình duyệt. |
Faceti-vă programare la un psihiatru cam 3 zile pe săptămână, unde există sesiuni de grup. Họ sẽ đưa anh đến gặp bác sĩ 3 ngày một tuần và các buổi họp nhóm. |
Ham programat infidelitatea reginei acum 2 minute. Đã cài tính không chung thủy cho nữ hoàng từ 2 phút trước. |
Se repară singur, rescrie programe și se perfecționează. Nó tự sửa chữa, lập trình lại và cải tiến năng lực. |
Toate programele de testare militare a drogurilor au fost anulate. Tất cả chương trình kiểm tra thuốc quân đội đã bị hoãn lại. |
Totuşi, multe dintre aceste programe sunt încă folosite, iar acestea vor stoca anul 2000 drept „00“. Tuy nhiên, một số chương trình máy điện toán có lối viết tắt này vẫn còn được dùng và sẽ trữ năm 2000 bằng chữ số “00”. |
Sebastian a programat la 3:00 o conferinţă de presă. Sebastian đã gọi một cuộc họp báo lúc ba giờ. |
Deci preia reconfigurabilitatea şi programabilitatea şi realizează un sistem complet pasiv. Hệ thống sử dụng khả năng cấu hình và khả năng lập trình để tạo nên một hệ thống bị động hoàn chỉnh. |
Mai jos, sunt menționate materialele cuprinse în programa de învățământ pentru a fi folosite în cadrul claselor și cvorumurilor de duminica; nu toate materialele menționate sunt disponibile în toate limbile. Các tài liệu được liệt kê dưới đây được sử dụng trong các nhóm túc số và lớp học ngày Chủ Nhật, nhưng không phải tất cả các tài liệu này đều có sẵn bằng tất cả mọi ngôn ngữ. |
7 Vă programaţi cu regularitate să efectuaţi vizite ulterioare? 7 Bạn có đều đặn dành thì giờ để đi thăm lại không? |
Multe probleme de design pot fi exprimate ca programe de optimizare. Nhiều bài toán thiết kế cũng có thể được biểu diễn dưới dạng các chương trình tối ưu hóa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ programator trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.