profil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ profil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ profil trong Tiếng Rumani.
Từ profil trong Tiếng Rumani có nghĩa là Tiểu sử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ profil
Tiểu sử
Profilul tău psihologic spune că o să mi-l dai. Tiểu sử tâm lý của mày cho biết là mày sẽ nói. |
Xem thêm ví dụ
Nu te încadrai în profilul lor. Cậu làm hỏng hình ảnh của họ. |
Cum ar putea influenţa profilul auditoriului modul în care îţi alegi ilustrările? Khi nói trước một nhóm người, yếu tố cử tọa thuộc thành phần nào có thể ảnh hưởng thế nào đến sự lựa chọn minh họa? |
Profilul e aproape terminat. Hồ sơ sắp đủ rồi. |
Unde sunt înregistrate profilele? Hồ sơ được lưu ở đâu? |
Ştiu că facem presupuneri aici, dar profilul îl indică pe Nathan Harris. Tôi biết ta vừa bàn nó ở đây, nhưng hồ sơ này chỉ vào Nathan Harris. |
În decembrie anul trecut câteva femei cu numele Isis, care se întâmplă să fie și numele unei zeițe egiptene, s-au văzut cu profilele dezactivate. Tháng 12 trước, Một số phụ nữ có tên là Isis, là tên của một nữ thần Ai Cập, đã bị ngưng hoạt động tài khoản. |
Profilul e un punct de plecare pentru restrângerea numărului de suspecti. Hồ sơ đặc điểm là một điểm khởi đầu cho việc thu hẹp nghi phạm. |
Suntem gata să-i facem profilul? Ta sẵn sàng báo cáo chưa? |
Profilul. Khuôn mặt. |
Directorul de lucru inițial pentru sesiunile de terminal ce folosesc acest profil Thư mục làm việc đầu tiên cho phiên chạy thiết bị cuối dùng hồ sơ này |
Ajustează dimensiunea fontului folosit în acest profil Điều chỉnh kích cỡ phông chữ dùng trong hồ sơ này |
Acest Diablo nu corespunde profilului nostru. Nghi phạm Diablo không hợp hồ sơ. |
Trebuie să le prezentaţi psihologilor profilul acestui copilul. Các cậu cần trình bày cho các tư vấn viên về 1 hồ sơ của 1 đứa trẻ gặp khó khăn. |
Şi niciunul dintre celelalte cazuri ale ei nu se potrivesc profilului. Và cũng không có ai trong hồ sơ bệnh án của cô thích hợp cả. |
Spre sfârşitul războiului, Etty a predat steno-dactilografia la un colegiu cu profil comercial din Tilburg, în sudul Olandei. Vào gần cuối cuộc chiến, Etty dạy đánh máy và ghi tốc ký tại một trường đại học kinh doanh ở Tilburg, miền nam Hà Lan. |
Facebook a lansat Gifts (Cadouri) pe 8 februarie 2007, permițând utilizatorilor să trimită cadouri virtuale pentru prietenii lor din profil. Ngày 8 tháng 2 năm 2007, Facebook ra mắt tính năng Quà tặng, cho phép người dùng gửi quà tặng ảo cho bạn bè của họ xuất hiện trên hồ sơ của người nhận. |
Şi-a schimbat profilul victimelor. Hắn đã đổi nạn nhân. |
Nu prea te încadrezi în profilul unui ascultător de-al nostru. Anh đâu có giống đối tượng chúng tôi hướng tới |
Singapore se profilează rapid, ca un important centru de turism medical - circa 200000 străini solicitând anual îngrijiri medicale. Singapore cũng quảng bá chính nó như là một trung tâm du lịch y tế: khoảng 200.000 người nước ngoài tìm kiếm sự chăm sóc y tế ở đó mỗi năm. |
Daca v- a gasi o fata saraca in camera fiului sau, in special cu profilul lui Geum Jan di chiar sunt curios. Không biết bà ấy sẽ phản ứng thế nào khi nhìn thấy cô gái lạ trong phòng con trai bà nhỉ, đặc biệt là người có gia cảnh như Geum Jan Di. |
La orizont se profilează evenimente uluitoare, distrugerea ‘Babilonului cel Mare’ şi atacul lui „Gog [din] ţara lui Magog“ împotriva poporului lui Iehova (Revelaţia 17:1, 2, 5, 15–17; Ezechiel 38:1–4, 14–16; 39:2). (2 Phi-e-rơ 3:13) Những biến cố thất kinh như “Ba-by-lôn lớn” bị hủy diệt và “Gót ở đất Ma-gốc” tấn công dân của Đức Giê-hô-va đã gần kề. |
Pentru că avem un nou profil. Vì ta có hồ sơ đặc điểm mới. |
Deci i-ai profilat. Ok, ok, vậy anh phân tích họ. |
De fapt picasem testul de profil psihologic al unui terorist. Tôi thật sự đã bỏ qua hồ sơ tâm lí của 1 tên khủng bố. |
E profilare adevărată. Là mục tiêu thực tế. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ profil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.