προετοιμασία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προετοιμασία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προετοιμασία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προετοιμασία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoạch định, chuẩn bị, sự chuẩn bị, quy hoạch, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προετοιμασία

hoạch định

(planning)

chuẩn bị

(preparatory)

sự chuẩn bị

(provision)

quy hoạch

(planning)

sẵn sàng

Xem thêm ví dụ

Σας ευχαριστώ πάρα πολύ για τον τεράστιο όγκο έρευνας, μελέτης και εργασίας που γίνεται για την προετοιμασία της Σκοπιάς, η οποία είναι πράγματι πνευματική τροφή’.
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Καθώς έχουμε πίστη στον Ιησού Χριστό και γινόμαστε υπάκουοι μαθητές Του, ο Επουράνιος Πατέρας θα συγχωρήσει τις αμαρτίες μας και θα μας προετοιμάσει να επιστρέψουμε σε Εκείνον.
Khi chúng ta đặt đức tin của mình nơi Chúa Giê Su Ky Tô, trở thành các môn đồ biết vâng lời của Ngài, thì Cha Thiên Thượng sẽ tha thứ tội lỗi của chúng ta và chuẩn bị cho chúng ta để trở về cùng Ngài.
(3) Γιατί είναι αναγκαία η προετοιμασία;
(3) Tại sao cần soạn bài trước?
Εκείνα τα χρόνια στο Σεντάι μάς προετοίμασαν για διάφορους διορισμούς στο βορειότερο νησί της Ιαπωνίας, το Χοκάιντο.
Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido).
* Χρησιμοποιώντας τις σκιαγραφήσεις που έχεις προετοιμάσει, δίδαξε σε άλλους για αυτά τα θέματα διδαχής.
* Bằng cách sử dụng phần đại cương em đã chuẩn bị, hãy giảng dạy những người khác về các đề tài giáo lý này.
Προετοιμασία εργαλείο T- 2181 εγκαθιστώντας το βραχίονα τοποθέτησης σε μία από τις δύο υποδοχές η υποδοχή 45 μοιρών είναι για ST Lathes
Chuẩn bị công cụ T- 2181 bằng cách cài đặt cánh tay gắn vào một trong hai khe 45 độ khe là cho ST Lathes
Όταν το άτομο που μελετάει τη Γραφή θα έχει ολοκληρώσει τη μελέτη και των δύο εντύπων, πιθανώς θα μπορεί να απαντήσει σε όλες τις ερωτήσεις που θα ανασκοπήσουν οι πρεσβύτεροι μαζί του ως προετοιμασία για το βάφτισμα.
Một khi người ấy đã học xong cả hai ấn phẩm này, có lẽ người ấy sẽ trả lời được tất cả các câu hỏi trưởng lão sẽ ôn lại để chuẩn bị làm báp têm.
Καταθέτω μαρτυρία για το πλήθος των ευλογιών που είναι διαθέσιμες σε εμάς καθώς αυξάνουμε την προετοιμασία και την πνευματική μας συμμετοχή στη διάταξη της μεταλήψεως.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
Στο μεταξύ, εκμεταλλεύτηκα την ευκαιρία για να προετοιμάσω τους δύο νεαρούς Μάρτυρες να αντιμετωπίσουν την επικείμενη δοκιμασία.
Trong thời gian ấy, tôi tranh thủ cơ hội để chuẩn bị tinh thần cho hai Nhân Chứng trẻ đối phó với thử thách trước mắt.
Με αυτόν τον τρόπο, τα άρθρα θα μας βοηθήσουν να προετοιμάσουμε τη διάνοια και την καρδιά μας για τον εορτασμό της Ανάμνησης το βράδυ της 9ης Απριλίου 2009.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Περίπου δύο εβδομάδες πριν κλείσουν τα παιδιά του τα οχτώ, ένας πατέρας αφιέρωνε χρόνο κάθε εβδομάδα, για να τα προετοιμάσει για το βάπτισμα.
Khoảng hai tháng trước khi con cái của mình lên tám tuổi, một người cha đã dành ra thời giờ trong mỗi tuần để chuẩn bị chúng cho phép báp têm.
Για να το πούμε πιο συγκεκριμένα, ο σκοπός αυτής της ‘Σειράς Μαθημάτων στη Θεοκρατική Διακονία’ είναι να προετοιμάσει όλους τους ‘πιστούς’, αυτούς που έχουν ακούσει το Λόγο του Θεού κι έχουν αποδείξει την πίστη τους σ’ αυτόν, ώστε να ‘μπορούν να διδάσκουν τους άλλους’ πηγαίνοντας από σπίτι σε σπίτι, κάνοντας επανεπισκέψεις, διεξάγοντας υποδειγματικές μελέτες και μελέτες βιβλίου, και, γενικά, ασχολούμενοι σε κάθε μορφή της υπηρεσίας της Βασιλείας.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
Να ενθαρρύνετε την καλή προετοιμασία.
Hãy khuyến khích việc sửa soạn kỹ lưỡng.
Για παράδειγμα, πριν από το μάθημα θα μπορούσατε να ζητήσετε από ένα μέλος της τάξης ή από ένα μέλος της προεδρίας βοηθητικής οργανώσεώς σας να φτειάξει την αίθουσά σας και να προετοιμάσει οπτικοακουστικό εξοπλισμό έτσι ώστε να έχετε περισσότερο χρόνο να χαιρετίσετε τα μέλη της τάξης καθώς εισέρχονται στην αίθουσα.
Ví dụ, trước khi đến lớp, các anh chị em có thể yêu cầu một học viên hoặc một thành viên trong chủ tịch đoàn tổ chức bổ trợ của mình sắp xếp lớp học của các anh chị em và chuẩn bị thiết bị nghe nhìn để các anh chị em sẽ có nhiều thời gian hơn để chào đón các học viên khi họ bước vào phòng.
Εκανε τεράστια προετοιμασία για να καταλάβει την Κωνσταντινούπολη : κατασκευάσθηκαν 5000 άμαξες με σιδερένια επένδυση για να μεταφέρουν τον πολιορκητικό εξοπλισμό και οι Βυζαντινοί ζήτησαν βοήθεια ακόμη και από το Φράγκο Αυτοκράτορα Λουδοβίκο τον Ευσεβή.
Ông chuẩn bị chu đáo để giành lấy Constantinopolis: 5,000 xe ngựa kéo bọc sắt được đóng để tải thiết bị vây hãm; Đế quốc Byzantine thậm chí cầu xin sự trợ giúp từ hoàng đế Frank Louis Mộ Đạo.
Προτείνω να προετοιμάσεις τον εαυτό σου για τα χειρότερα.
Ta đề nghị cô chuẩn bị tinh thần cho điều tệ nhất.
Οι άνθρωποι που περιέγραψα νωρίτερα έλαβαν κατάλληλη προετοιμασία στη διδασκαλία, όχι σε κάποιο κολέγιο ή σε κάποιο πανεπιστήμιο, αλλά επειδή απλώς βρέθηκαν στον ίδιο χώρο με αυτούς που εμπνέουν τη συμμετοχή.
Những người mà tôi vừa miêu tả được chuẩn bị đầy đủ cho việc giảng dạy, không bởi trường học , mà bởi việc ở cùng chỗ với học viên.
Η οικογενειακή σας μελέτη μπορεί να περιλαμβάνει προετοιμασία για τις συναθροίσεις
Buổi học hỏi của gia đình bạn có thể bao gồm sự chuẩn bị cho các buổi họp hội thánh
Αν ανταμείβεις τους δασκάλους για τους βαθμούς των διαγωνισμάτων, παύουν να ενδιαφέρονται για την εκπαίδευση και νοιάζονται μόνο για την προετοιμασία των διαγωνισμάτων.
Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi.
7 Ωστόσο, μπορείτε να προετοιμάσετε τη διάνοια και την καρδιά σας, και αυτό είναι πολύ πιο σημαντικό.
7 Tuy nhiên, bạn có thể sửa soạn cho trí và lòng bạn và điều này rất quan trọng hơn nhiều.
(Ιούλιος) Γιατί είναι απαραίτητη η προετοιμασία προκειμένου να αναπτύξουμε ενθουσιασμό για τη διακονία αγρού;
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
Προετοιμασία προβολής σλάιντ % # εικόνων. Παρακαλώ περιμένετε
Đang chuẩn bị chiếu ảnh từ % # ảnh. Hãy đời
Τονίστηκε ότι η Σχολή Γαλαάδ επικεντρώνεται στη μελέτη του κάθε βιβλίου της Αγίας Γραφής, στη σύγχρονη ιστορία του λαού του Ιεχωβά και στην προετοιμασία για ιεραποστολική υπηρεσία.
Một điểm được nói đến là Trường Ga-la-át tập trung vào việc nghiên cứu mỗi cuốn sách của Kinh Thánh, lịch sử thời nay của dân Đức Giê-hô-va, và việc chuẩn bị cho thánh chức làm giáo sĩ.
Όλα αυτά θα σας προετοιμάσουν για μεγαλύτερα προνόμια υπηρεσίας αργότερα.
Tất cả những điều này sẽ chuẩn bị cho bạn để nhận lãnh những đặc ân lớn hơn trong tương lai.
Προετοίμασε προγράμματα προβλέποντας ότι αυτό θα συμβεί.
Ông đã chuẩn bị các chương trình dự đoán điều sẽ xảy ra.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προετοιμασία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.