προέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ προέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ προέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bắt nguồn, đến, phát sinh, lại, xuất hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ προέρχομαι

bắt nguồn

(emanate)

đến

(come)

phát sinh

(spring)

lại

(come)

xuất hiện

(spring)

Xem thêm ví dụ

Σχεδόν όλα αυτά τα τηλεφωνήματα προέρχονται από αδελφούς και αδελφές οι οποίοι έχουν ήδη λάβει τις συγκεκριμένες πληροφορίες.
Hầu như tất cả những cuộc gọi nói trên đều là của các anh chị đã nhận được thông tin này.
* Μια άλλη αρχαία προσευχή συναγωγής αναφέρεται στην ελπίδα για τη Βασιλεία του Μεσσία ο οποίος προέρχεται από τον οίκο του Δαβίδ.
* Một lời cầu nguyện khác trong nhà hội cổ xưa cũng nói lên hy vọng về Nước của Đấng Mê-si, vị vua đến từ nhà Đa-vít.
Προέρχεται από τη ζωή που έχεις βιώσει.
Đó là cuộc sống mà cô đã có.
Αλλά ο άνεμος από πάνω μπορεί να προέρχεται από το βορειανατολικό μουσώνα.
Nhưng gió trên là từ gió mùa Đông Bắc
Συγκρίνοντας τα ανθρώπινα γενετικά πρότυπα σε όλη τη γη, βρήκαν σαφείς αποδείξεις του γεγονότος ότι όλοι οι άνθρωποι έχουν έναν κοινό πρόγονο, μία πηγή από την οποία προέρχεται το DNA όλων των ανθρώπων που έζησαν ποτέ, περιλαμβανομένου και του καθενός μας.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
Τα καλύτερα αποξηραμένα σύκα στη Ρώμη προέρχονταν από την Καρία της Μικράς Ασίας.
Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á.
Τα Χριστούγεννα και το Πάσχα προέρχονται από αρχαίες ψεύτικες θρησκείες
Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
Η τάξη μας αποτελούνταν από 120 σπουδαστές που προέρχονταν από κάθε γωνιά της γης.
Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới.
Προέρχεται από την αναγνώριση ότι δεν καταλαβαίνουμε πάντοτε τις δοκιμασίες της ζωής αλλά ευελπιστούμε ότι κάποια μέρα θα καταλάβουμε.
Điều này xuất phát từ việc nhận ra rằng chúng ta không luôn luôn hiểu những thử thách của cuộc sống, nhưng tin tưởng rằng một ngày nào đó chúng ta sẽ hiểu.
Όμως τότε, κοίταξα μακριά, και είδα λίγο καπνό που προερχόταν από μια αγροικία και σκέφτηκα, «Ποιος μπορεί να ζει εκεί;»
Nhưng sau đó, tôi nhìn vào khoảng xa, và tôi thấy khói bốc ra từ một ngôi nhà trong trang trại, và tôi nghĩ, ai có thể sống ở đây chứ?
Τέλος το υλικό που είναι είδος προέρχονται δεύτερη σε σημασία για το βίντεο είναι όλα τα εκχωρήσεις και έχετε μιλήσει αρκετά σχετικά με αυτά.
Cuối cùng các tài liệu mà loại đến lần thứ hai trong tầm quan trọng để các video là tất cả các bài tập và tôi đã nói chuyện đủ về họ.
Ushahidi -- το όνομα σημαίνει " μάρτυρας " ή " μαρτυρία " στα Σουαχίλι -- είναι ένας πολύ απλός τρόπος για να παίρνει κανείς αναφορές από το μέτωπο, είτε προέρχονται από το διαδίκτυο, είτε, ιδιαίτερα, μέσω κινητών τηλεφώνων και SMS, να τις συγκεντρώνει και να τις τοποθετεί σε έναν χάρτη.
Ushahidi - cái tên có nghĩa " chứng kiến " hoặc " bằng chứng " ở Swahili là 1 cách thu thập báo cáo từ khu vực 1 cách đơn giản, kể cả từ web hay thông qua điện thoại di động và tin nhắn, tổng hợp và đặt nó lên bản đồ.
Όπως και με όλες τις μονάδες, τα ονόματα των οποίων προέρχονται από επώνυμο προσώπου, το πρώτο γράμμα από το σύμβολο του είναι κεφαλαίο (G), αλλά όταν είναι γραμμένο, θα πρέπει να είναι γραμμένο με πεζά (gauss), εκτός και αν ξεκινά μια πρόταση.
Theo quy ước với tất cả các đơn vị có tên bắt nguồn từ tên của một người, chữ cái đầu tiên của ký hiệu là chữ hoa ("G"), nhưng khi đơn vị được viết diễn dịch, nó phải được viết bằng chữ thường ("gauss"), trừ khi nó bắt đầu một câu.
Προέρχεται από ένα ουσιαστικό (χορηγός) που, κατά γράμμα, σημαίνει «αρχηγός χορού».
Chữ nầy đến từ một danh từ (kho.re.gos’) có nghĩa đen là “ông bầu của một gánh hát”.
Θα μπορούσατε να φανταστείτε τον Δημιουργό του σύμπαντος να πτοείται από μια τέτοια πρόκληση, έστω και αν αυτή προερχόταν από τον ηγεμόνα της μεγαλύτερης στρατιωτικής δύναμης που υπήρχε τότε;
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
Πόσο σημαντικό είναι το πνευματικό φως που προέρχεται από τον Ιεχωβά;
Sự sáng về thiêng liêng đến từ Đức Giê-hô-va quan trọng ra sao?
Η Υπομονή Προέρχεται από τον Ιεχωβά
Bền đỗ nhờ Đức Giê-hô-va
Αλλά από πού προέρχεται;
Nhưng đường làm bằng gì?
Εκείνη την μέρα, από όπου και αν προερχόμασταν, σε όποιο Θεο και αν προσευχόμασταν και σε όποια εθνικότητα και αν ανήκαμε, είμασταν ενωμένοι σαν μία Αμερικάνικη οικογένεια.
Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ
Δείτε τι βοήθησε μερικούς να διακρίνουν ότι η Γραφή προέρχεται από τον Θεό.
Hãy xem điều gì đã khiến một số người nhận ra rằng Kinh Thánh đến từ Đức Chúa Trời.
Προέρχεται από μια ομάδα συνομωσιακών θεωριών που ενδιαφέρεται για τον Σάβατζ.
Cuộn băng từ một nhóm theo lý thuyết âm mưu mà có liên quan đến Savage
Ποιο μέλλον επιφυλάσσεται για εκείνους που τώρα δέχονται και εφαρμόζουν την εκπαίδευση που προέρχεται από τον Ιεχωβά Θεό;
Những ai bây giờ chấp nhận và áp dụng lời dạy dỗ đến từ Giê-hô-va Đức Chúa Trời sẽ có tương lai ra sao?
Οι κίνδυνοι που προέρχονται από πυρηνικά όπλα και από ατυχήματα σε πυρηνικούς αντιδραστήρες γεννούν το φόβο για καταστροφή της ανθρωπότητας.
Nhiều người lo sợ nhân loại bị tận diệt khi thấy sự nguy hiểm của vũ khí nguyên tử và tai nạn xảy ra tại những lò phản ứng hạch tâm.
Ο χωριατάκος ξέχασε ποιος είναι και από που προέρχεται.
Thằng nhà quê đó đã quên mất mình đến từ đâu.
Η Αγία Γραφή λέει: «Το καθετί στον κόσμο—η επιθυμία της σάρκας και η επιθυμία των ματιών και η αλαζονική επίδειξη των μέσων διαβίωσης κάποιου—δεν προέρχεται από τον Πατέρα αλλά προέρχεται από τον κόσμο».
Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προέρχομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.