procrastinating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ procrastinating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ procrastinating trong Tiếng Anh.
Từ procrastinating trong Tiếng Anh có các nghĩa là chần chừ, trì hoãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ procrastinating
chần chừverb Taking sufficient time, however, is not to be confused with procrastinating. Tuy nhiên, không nên nhầm lẫn việc dành đủ thời gian với việc chần chừ lưỡng lự. |
trì hoãnverb Now, you are all intimately familiar with the mind of a procrastinator. Bây giờ, các bạn đều cảm thấy quen thuộc với một bộ não trì hoãn. |
Xem thêm ví dụ
With the exam date looming, stress levels among procrastinators soared. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
Most of us do not procrastinate consciously. Hầu hết chúng ta không trì hoãn, lần lữa một cách có ý thức. |
Long breaks may make you lose interest in what you were working on , and increase the likelihood of procrastination . Thời gian nghỉ giải lao dài có thể làm cho bạn mất hứng thú vào những gì mình đang làm , và làm tăng nguy cơ là bạn sẽ trễ nải công việc . |
He has nothing to wake up for, so the effects of procrastination, they're not contained; they just extend outward forever. Không có gì làm nó thức dậy, vậy là sự trì hoãn sẽ không dừng lại chúng kéo dài mãi. |
And I thought about this, and I said, well, if the procrastinator's system works, then what's going on? Nhưng tôi lại nghĩ, nếu hệ thống của người trì hoãn vẫn hiệu quả, thì chuyện gì đang xảy ra? |
We are to forget self-justifying stories, excuses, rationalizations, defense mechanisms, procrastinations, appearances, personal pride, judgmental thoughts, and doing things our way. Chúng ta cần phải quên đi những câu chuyện tự bào chữa, những lời biện minh, những điều lý luận, cách biện hộ, sự trì hoãn, diện mạo bề ngoài, tính kiêu căng của cá nhân, những ý nghĩ đầy phê phán, và làm theo cách của chúng ta. |
It takes faith to pay our tithing promptly and without procrastination. Nó đòi hỏi đức tin để đóng tiền thập phân nhanh chóng và không chần chừ. |
* Encouraged people not to procrastinate repentance, Alma 34:30–41. * Khuyến khích dân chúng không nên trì hoản sự hối cải, AnMa 34:30–41. |
Review Alma 34:33, and consider what President Joseph Fielding Smith said: “Procrastination, as it may be applied to gospel principles, is the thief of eternal life, which is life in the presence of the Father and the Son. Xem lại An Ma 34:33, và suy nghĩ điều mà Chủ Tịch Joseph Fielding Smith đã nói: ′′Sự trì hoãn, khi nó có thể được áp dụng cho các nguyên tắc phúc âm, là kẻ cướp đoạt cuộc sống vĩnh cửu, tức là cuộc sống nơi hiện diện của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử. |
That's procrastination. Đó chính là sự chần chừ. |
It's only when you're told that you're going to be working on this problem, and then you start procrastinating, but the task is still active in the back of your mind, that you start to incubate. Chỉ khi được thông báo rằng bạn phải giải quyết vấn đề này, rồi bạn mới bắt đầu trì hoãn, thì vấn đề đó vẫn nằm trong đầu bạn, và bạn bắt đầu ấp ủ những ý tưởng. |
To do so, however, you must contend with two principal time stealers —procrastination and its close relative, clutter. Tuy nhiên, để làm được điều này, bạn phải giải quyết hai vấn đề chính làm mất thì giờ của bạn, đó là trì hoãn và bừa bộn. |
Don’t procrastinate. Đừng trì hoãn. |
Or they may procrastinate in processing applications to renew licenses and permits. Hoặc họ có thể trì hoãn việc xét đơn xin gia hạn giấy phép. |
The type of response to the objection depends on the type; price or value objection, product/service objection, and procrastinating objections. Loại phản hồi đối với sự phản đối phụ thuộc vào loại; phản đối giá hoặc giá trị, phản đối sản phẩm / dịch vụ và phản đối trì hoãn. |
Read Alma 34:30–35, and underline words or phrases that identify why we should not procrastinate our repentance. Đọc An Ma 34:30–35, và gạch dưới những từ hoặc cụm từ có đề cập đến lý do tại sao chúng ta không nên trì hoãn sự hối cải của mình. |
* Ponder Joseph Smith’s warnings against procrastinating our repentance (pages 73–74). * Hãy suy ngẫm về những lời cảnh cáo của Joseph Smith về việc trì hoãn sự hối cải của chúng ta (các trang 79-80). |
Yet many do procrastinate.2 A prophet warns us: “Ye cannot say ... that I will repent, that I will return to my God. Tuy nhiên có nhiều người đã trì hoãn.2 Một vị tiên tri cảnh cáo chúng ta: “Các người không thể nói rằng: Tôi sẽ hối cải, tôi sẽ trở về với Thượng Đế của tôi. |
I was the better at procrastination, Tôi giỏi hơn trong việc trì hoãn |
According to one dictionary, “procrastinate” means “to put off intentionally and habitually; to put off intentionally the doing of something that should be done.” Theo một từ điển, “trì hoãn” có nghĩa là “cố tình dời lại và có thói quen hoãn lại; cố ý đình lại những gì phải làm”. |
In some lands, for example, people may be very inclined to procrastinate. Thí dụ ở một vài nước, người ta hay có khuynh hướng trì hoãn. |
Procrastination is seldom related to a single item; it is usually an ingrained behavior pattern. Trì hoãn hiếm khi liên quan tới một việc cụ thể nào; nó thường là kiểu hành vi thâm căn cố đế. |
So in the search box I typed in "Mother's Day," and I was surprised and delighted to see a list of dozens and dozens of Mother's Day cards that showed up on the Scratch website, many of them just in the past 24 hours by procrastinators just like myself. Tôi gõ vào mục tìm kiếm "Ngày Của Mẹ" và rất ngạc nhiên và vui khi nhìn thấy hàng loạt những tấm thiệp hiện ra trên trang web Scratch, rất nhiều trong số này chỉ mới được làm cách đây 24 tiếng đồng hồ bởi những người "hay trễ nài" như bản thân tôi Nên tôi bắt đầu xem từng cái một. |
If you recognize a need for change, make the change; don’t procrastinate. Nếu các em nhận ra một sự cần thiết để thay đổi, thì hãy thay đổi; chớ trì hoãn. |
10 When Paul learned the truth about Jesus Christ, he did not procrastinate. 10 Khi học biết được lẽ thật về Giê-su Christ, Phao-lô không trì hoãn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ procrastinating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới procrastinating
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.