προαγωγή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ προαγωγή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ προαγωγή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ προαγωγή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tiến bộ, 進步, sự tiến tới, khuyến mại, sự tiến bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ προαγωγή
tiến bộ(progress) |
進步(progress) |
sự tiến tới(progression) |
khuyến mại(promotion) |
sự tiến bộ(progression) |
Xem thêm ví dụ
Όποιος πιάσει αυτόν τον τύπο θα πάρει μεγάλη προαγωγή. Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi |
Και πήρε προαγωγή! Và sẽ được thăng cấp! |
Θα πάρω προαγωγή! Tôi sẽ được thăng chức. |
Γιατί έπρεπε να δωροδοκήσεις για να πάρω προαγωγή; Tại sao phải mua chức quan cho ta? |
Είχαμε μετακομίσει πίσω στην Φρανκφούρτη τής Γερμανίας και μόλις είχα πάρει προαγωγή στην εργασία μου που θα απαιτούσε πολύ από τον χρόνο και την προσοχή μου. Chúng tôi dọn trở lại Frankfurt, Đức, lúc đó tôi mới vừa được thăng chức ở sở làm, công việc đòi hỏi rất nhiều thời giờ và sự chú ý của tôi. |
Κι όταν το κάνεις, θα πάρεις την καλοκερδισμένη σου άδεια και την προαγωγή που από καιρό δικαιούσαι. Sau đó, anh có thể quên đi mọi chuyện và tận hưởng một kỳ nghỉ xứng đáng cùng với một quyết định thăng chức mà anh đã chờ đợi từ lâu. |
Δεν έχει περάσει πολύς καιρός από τότε& lt; br / & gt; που πήρε προαγωγή ως υποδιευθυντής. Bác ấy cũng mới được phong làm trợ lý giám đốc cách đây không lâu mà. |
Καμία πιθανότητα προαγωγής. Không có cơ hội tiến xa. |
Θα δεχτείς την επόμενή σου προαγωγή. Anh phải chấp nhận sự thăng cấp sắp tới |
Και στις συζητήσεις για προσλήψεις, προαγωγές ή ετήσιες αυξήσεις, ένας εργοδότης μπορεί να χρησιμοποιήσει αυτή τη μυστικότητα για να κάνει οικονομία. Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền. |
Η ολοκλήρωση των δραστηριοτήτων σε αυτό το βιβλίο δεν αποτελεί προϋπόθεση για προαγωγή στην ιεροσύνη. Việc hoàn tất các sinh hoạt trong quyển sách này không phải là điều kiện tất yếu để được thăng tiến trong chức tư tế. |
Θα πάρω προαγωγή γι'αυτό! Không, không, không, không, không. |
Ακόμα 30 μέρες, δολοφόνε του προαγωγού! Còn 30 ngày nữa tên giết ma cô! |
Συγχαρητήρια για την προαγωγή. Chúc mừng anh được thăng chức. |
(Λουκάς 16:10· Εφεσίους 4:28· Κολοσσαείς 3:23) Επειδή ακολουθούν αυτή τη συμβουλή, πολλοί Χριστιανοί έχουν πάρει προαγωγή ή έχουν διατηρήσει την εργασία τους όταν άλλοι απολύθηκαν. (Lu-ca 16:10; Ê-phê-sô 4:28; Cô-lô-se 3:23) Nhờ vâng theo lời khuyên này, nhiều tín đồ Đấng Christ đã được thăng tiến trong nghề nghiệp hoặc được giữ lại trong khi những người khác bị sa thải. |
Μου έδωσαν μάλιστα και προαγωγή! Ngoài ra, tôi còn được thăng chức! |
Ο δήμαρχος της Πόλης της Νέας Υόρκης, Ρούντολφ Τζουλιάνι, είπε αργότερα σε μια ομάδα πυροσβεστών οι οποίοι πήραν προαγωγή: «Η προθυμία σας να συνεχίσετε απτόητοι κάτω από τις πιο δύσκολες περιστάσεις είναι πηγή έμπνευσης για όλους εμάς. . . . Thị trưởng của Thành Phố New York là ông Rudolph Giuliani sau đó đã nói với một nhóm lính cứu hỏa được thăng chức: “Việc các bạn sẵn lòng tiến lên một cách quả cảm trong những hoàn cảnh hiểm nghèo nhất là một nguồn khích lệ cho tất cả chúng tôi... |
Ίσως σου δώσαμε προαγωγή λίγο νωρίς. Tôi nghĩ chúng tôi có thăng chức cho cậu hơi sớm rồi. |
Επί αιώνες η θρησκεία έχει παίξει πρωταρχικό ρόλο στην προαγωγή ή στην υποστήριξη του εθνικιστικού μίσους, των πολέμων και των γενοκτονιών. Trong hàng bao thế kỷ tôn giáo đã đóng vai trò chủ yếu trong việc cổ võ hay ủng hộ mối thù giữa các quốc gia, các cuộc chiến tranh và những tai họa diệt chủng. |
Σου αρέσει, πολύ ε; Πήρε προαγωγή. Cô thật sự thích anh chàng này hở? |
Μπορεί να πάρω προαγωγή στα σοβαρά εγκλήματα. Rất có thể tôi sẽ được thăng chức lên đội trọng án. |
Μόλις πήρε προαγωγή, έτσι πήρε 2 εβδομάδες άδεια. Cô ấy vừa được thăng chức, nên cô ấy nghỉ 2 tuần. |
Ίσως είναι μια μικρή προαγωγή Có thể là thăng chức một chút. |
Η προαγωγή του Χόκινγκ συνέπεσε με μια κρίση υγείας που τον οδήγησε να δεχτεί, αν και απρόθυμα, κάποια περίθαλψη στο σπίτι. Sự thăng chức của Hawking lại trùng hợp với một cơn đột biến suy sụp sức khỏe khiến Hawking phải chấp chận, dù rất miễn cưỡng, một vài dịch vụ điều dưỡng tại gia. |
Έδωσες ξανά προαγωγή στον εαυτό σου; Cậu lại tự thăng cấp cho mình nữa à? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ προαγωγή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.