priză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ priză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ priză trong Tiếng Rumani.
Từ priză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ổ cắm điện, phích, liên hệ, nhúm, hốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ priză
ổ cắm điện(power point) |
phích(plug) |
liên hệ
|
nhúm(pinch) |
hốc(socket) |
Xem thêm ví dụ
E la TED Prize. Cô ta đang tham dự Lễ trao giải Ted. |
Dacă urmăriţi unde duce firul unui telefon obişnuit, veţi ajunge la o priză modulară, sau doză de racord, care e legată la reţeaua din locuinţa voastră. Nếu lần theo dây gắn vào một điện thoại thường, bạn sẽ được dẫn tới một cái kích biến điệu hay hộp cáp, nối với mạng điện trong nhà bạn. |
Avem nevoie doar de o bucată de placaj şi câţiva centimetri de beton cu priză rapidă, deasupra. Chúng ta chỉ cần một tấm gỗ ép, và một chút xi măng đổ lên trên bề mặt tấm gỗ đó. |
Aproape cât premiul " Booker Prize ", dupa câte stiu, îns? nu e rau pentru primul roman. Tôi biết chưa phải là một giải thưởng Văn học, nhưng không tệ đối với một tiểu thuyết đầu tay. |
Si am pus un cititor de date fara fir si ieftin in priza pentru a putea comunica intre ele. Rồi chúng tôi đặt một bộ đọc dữ liệu không dây, giá cả phải chăng vào bên trong ổ cắm để chúng có thể kết nối với nhau. |
Accesat în 26 iunie 2009. ^ „Prize for Opera House designer”. Truy cập 26 tháng 6 năm 2009. ^ “Prize for Opera House designer”. |
Oameni importanți precum Michael Pollan și Jamie Oliver, în discursul lui de la TED Prize, s- au referit la ultimele trei decade ca la o perioadă importantă în schimbarea sistemului nostru de alimentație. Những biểu tượng như Michael Pollan và Jamie Oliver tại TED Prize wish cả hai đã chỉ ra chu kỳ 30 năm là phù hợp để hệ thống lương thực thay đổi. |
In fiecare an in SUA, aproape 2.500 de copii sunt primiti la urgente din cauza socurilor si arsurilor provocate de prizele electrice. Hàng năm ở nước Mỹ, gần 2,500 trẻ em phải nhập viện cấp cứu vì chấn thương do giật và bỏng liên quan đến tiếp xúc điện. |
La o analiză mai atentă, reiese că multe dintre cîntecele care au priză la public conţin un număr surprinzător de mare de aluzii la sexualitate şi de referiri camuflate la imoralitate. Khi xem xét kỹ, nhiều loại nhạc thịnh hành hóa ra có nhiều lời bóng gió nói đến tình dục và ngấm ngầm ám chỉ sự vô luân. |
Sunt 10 miliarde de prize electrice doar in America de Nord. Có 10 tỉ ổ cắm điện chỉ ở riêng Bắc Mỹ. |
Aceasta inventie va reduce consumul global de energie permitand controlul de la distanta si automatizarea fiecarei prize in fiecare casa sau afacere. Phát minh này sẽ giảm thiểu lượng tiêu thụ năng lượng trên toàn cầu nhờ cơ chế điều khiển từ xa và tự động hóa hoạt động của từng ổ cắm ở từng hộ gia đình và doanh nghiệp. |
Aceasta a avut mare priză la public şi a trebuit să fie retipărită de 12 ori — în total, 100 000 de exemplare! Người ta chấp nhận sách này ngay lập tức, đến nỗi sách phải được in lại 12 lần—tổng cộng là 100.000 cuốn! |
Cablul electric de la priza de etichetat " Banda rulanta " Kết nối cáp điện với thùng có nhãn " Băng " |
• Prizele de curent şi cablurile electrice: Prizele care nu sunt folosite trebuie dotate cu vreun fel de închizătoare. • Các ổ điện và dây cắm điện: Các ổ điện không dùng đến phải được trang bị với một loại khóa nào đó. |
Scoateţi capacul de la priza de cablu senzor nivel, se angajeze conectorul şi re- a instala capacul acopere Loại bỏ nắp từ cấp độ cảm biến cáp Receptacle, tham gia các kết nối và cài đặt lại bao gồm nắp |
În secolul al II-lea e.n., păgînul Celsus afirma că creştinismul avea priză numai la drojdia societăţii. Vào thế kỷ thứ hai công nguyên, Celsus, người theo tà giáo, tuyên bố rằng đạo đấng Christ chỉ lôi cuốn được giới bần cùng của xã hội. |
Ashkin este considerat de mulți ca fiind fondatorul domeniului cunoscut ca optical tweezers, pentru care a fost recompensat cu Premiul Nobel pentru fizică în 2018, la vârsta de 96 de ani, devenind astfel cel mai în vârstă laureat al Nobel Prize. Ashkin đã được nhiều người coi là cha đẻ của lĩnh vực nhíp quang học, nhờ đó mà ông được trao giải Nobel Vật lý năm 2018. |
Ai grijă când o prizezi. Cẩn thận khi hít nó. |
Ştirile reprezintă o afacere înfloritoare, iar jurnaliştii ştiu că violenţa are priză la public şi că ratele de audienţă ridicate atrag agenţiile de publicitate, care, în multe ţări, finanţează programele TV. Tin tức là ngành thương mại khổng lồ. Nhiều phóng viên biết rằng bạo lực thu hút người xem, người xem càng nhiều thì càng thu hút các nhà quảng cáo, tức nhà tài trợ cho chương trình truyền hình ở nhiều nước. |
Creăm echipe de premii în cadrul X PRIZE. Và cách chúng tôi đang làm là chúng tôi đang tạo ra những đội giải thưởng trong X PRIZE. |
Daca trece prea mult curent, priza inteligenta se decupleaza chiar ea, si previne izbucnirea unui incendiu. Nếu dòng điện bị quá tải, thì ổ điện thông minh sẽ tự động mở, và ngăn chặn một sự cố nổ. |
Aveam priza pentru cheie, priza pentru aruncat, aveam o priză puternică și o pișcătură fină. Tôi làm được cử động cầm nắm toàn bàn tay, cầm nắm bằng các ngàm ngón tay. |
Unde ai să îl bagi în priză? Ta sẽ cắm nó vô đâu? |
Accesat în 21 octombrie 2010. ^ „Sakharov Prize for Freedom of Thought 2011” (în engleză). Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2010. ^ “Sakharov Prize for Freedom of Thought 2011”. |
Draga mea, eu încă prizam cocaină când am fost însărcinată cu tine iar acum te îngrijorează ce brânză mănânc? Con yêu, lúc mang thai con mẹ còn hít cocain cơ, mà bây giờ con không cho mẹ ăn phomat? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ priză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.