prinde trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ prinde trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prinde trong Tiếng Rumani.

Từ prinde trong Tiếng Rumani có nghĩa là vịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ prinde

vịn

verb

Te prinde poliţia dacă nu le-ai aprins.
Nếu không sẽ bị cớm vịn đó.

Xem thêm ví dụ

Kenya prinde, și ea, viteză.
Kenya cũng tăng tốc.
Cel mai bun mod de a rezolva problema e să ne concentrăm atenţia pe ce trebuie făcut ca să-l prindem.
Cách tốt nhất để giải quyết vấn đề của anh là giữ tập trung vào cái chúng tôi cần để bắt tên này.
Nu-mi trebuie permis, dacă nu mă prind.
Anh cần gì bằng lái nếu cảnh sát không tóm được anh chứ.
Dacă te mai prind in preajma mea, am să te omor.
Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy
Prindeţi-o, băieţi!
Tóm lấy nó, các cậu!
Dar în momentul în care ne implicăm atât de mult în muncă încât ignorăm dimensiunea spirituală a vieţii, munca poate deveni, de asemenea, o mreajă care ne prinde.
Nhưng khi chúng ta say mê công việc của mình đến nỗi chúng ta xao lãng phần thuộc linh thì công việc cũng có thể là một cái lưới vướng mắc.
Cu chuck filare la 3000 rpm, puteţi vedea că forţa de prindere este redus de mai mult de jumătate
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
Am aşteptat până când am fost sigur că a intrat în casă, apoi am fugit cât de repede am putut pentru a prinde trenul.
Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ.
Știi cine prinde acest tip va primi o promovare mare, omul meu.
Dù ai bắt cậu ta đó sẽ là khuyến mãi lớn, chàng trai của tôi
Cum îl prindem acum?
Làm sao theo cậu ta được bây giờ?
Nu contează dacă brațele tale sunt suficient de puternice să- i prindă corpul fără să- ți rupi oasele.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Poti încă prinde 1-20.
Và đi chuyến xe 1 giờ 20.
5 Este vital ca fiecare, personal, să prindem sensul mesajului despre Regat.
5 Điều trọng yếu là cá nhân chúng ta hiểu ý nghĩa thông điệp Nước Trời.
50 de florini pentru omul care îl prinde.
50 florin cho ai bắt được hắn.
E treaba noastră să prindem criminali.
Việc của chúng ta là bắt kẻ giết người.
Este un joc periculo, dacă îl prinde.
Đó là một trò chơi nhiều nguy cơ nếu bạn cứ lấy như thế.
În prezent în Indonezia, dacă poliţia te prinde cu un ac la tine, poţi face închisoare.
Ở Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Ne prindem de gheare.
Chúng ta sẽ khoá vuốt.
Prindeţi-l pe robot şi asiguraţi zona.
Bắt tên robot và giải toả khu vực này.
În loc să permit dorinţei de îmbogăţire să mă prindă în mreje, eu mi-am făcut planuri pentru pionierat.
Thay vì bị mắc bẫy vì lòng ham muốn được giàu có, tôi trù tính làm người tiên phong.
10 Clericii iudei ipocriţi caută o ocazie pentru a-l prinde pe Isus, dar el răspunde la multe din întrebările lor viclene şi îi pune în încurcătură în faţa poporului.
10 Hàng giáo phẩm Do-thái giả hình đã tìm kiếm cơ hội bắt Giê-su, nhưng ngài đã đối đáp lại một số lời chất vấn bắt bẻ của họ và làm cho họ bị bẻ mặt trước dân chúng.
De ce vrea politia să îl prindă?
Sao mà NYPD muốn bắt anh ta chứ?
Da, şi prinde viteză!
Và nó ngày càng nhanh đấy!
Prindeţi-l!
Tóm lấy nó!
Te prind eu!
Anh sẽ bắt được.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prinde trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.