prim plan trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prim plan trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prim plan trong Tiếng Rumani.
Từ prim plan trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cận cảnh, cảnh gần, tiền cảnh, địa vị nổi bật, nổi bật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prim plan
cận cảnh(foreground) |
cảnh gần(close-up) |
tiền cảnh(foreground) |
địa vị nổi bật(foreground) |
nổi bật(foreground) |
Xem thêm ví dụ
Ca familie, puneţi pe primul plan activităţile spirituale, nu destinderea şi divertismentele. Cả gia đình hãy đặt các hoạt động thiêng liêng lên trên việc giải trí và thư giãn |
Puneţi pe primul plan gloria lui Dumnezeu Đặt sự vinh hiển Đức Giê-hô-va lên hàng đầu |
Cum arată soţul şi soţia că pun Regatul pe primul plan în viaţă (Matei 6:33)? Làm thế nào các cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ cho thấy họ đặt Nước Trời lên hàng đầu? |
Bine, filmează un prim plan. Được rồi, để tôi lấy cận cảnh đã. |
Am pus noi pe primul plan interesele Regatului, demonstrând astfel că am prins sensul mesajului? Chúng ta có đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu, như vậy tỏ ra rằng chúng ta hiểu thông điệp không? |
Familia vine pe primul plan. Gia đình là số một. |
Cu toate acestea, el a pus în mod clar lucrurile spirituale pe primul plan. Tuy nhiên, ngài rõ ràng dành ưu tiên cho những việc thiêng liêng. |
Păi, se pare... acesta e un prim-plan din 2001. Đây là hình cận cảnh chụp vào năm 2001. |
Acest adevăr fundamental scoate în prim-plan cele mai profunde teritorii ale inimii noastre. Sự thực này làm rõ những phần sâu xa nhất trong trái tim chúng ta. |
Le desfacem si facem cateva poduri si cream un fel de prim plan pentru hotel. Chúng tôi cắt ra và làm 1 vài cây cầu, hình thành mặt tiền cho khách sạn này. |
Cea pentru care lupţi, cea pe care o pui mereu în prim plan. Thứ mà ta phải chiến đấu vì nó, là thứ mà ta đặt lên trên tất cả. |
Puneţi pe primul plan lucrurile mai importante Hãy dành ưu tiên cho những điều quan trọng |
Şi ei sunt cunoscuţi pentru faptul că pun pe primul plan închinarea la Dumnezeu (Matei 6:33). Họ cũng có tiếng tốt về việc đặt sự thờ phượng Đức Chúa Trời lên hàng đầu. |
În plus, arătăm că am pus serviciul pentru Dumnezeu pe primul plan în viaţa noastră. Chúng ta cho thấy bằng chứng việc phụng sự Đức Chúa Trời chiếm vị trí hàng đầu trong đời sống. |
Dacă doborî vreo 12, eşti în prim-plan vreo trei zile pe CNN şi Fox. Nếu anh hạ hàng tá, anh sẽ làm cho CNN / Fox đảo lộn trong 3 ngày |
Camera cinci, prim-plan! Máy 5, quay cận cảnh! |
Vom continua să punem voinţa lui Dumnezeu pe primul plan în viaţa noastră. Chúng ta sẽ tiếp tục đặt ý muốn của Đức Chúa Trời lên hàng đầu trong đời sống. |
Nu a fost uşor să menţinem aceste interese pe primul plan. Đặt quyền lợi Nước Trời lên hàng đầu không phải là một điều dễ dàng. |
Arată modul meu de viaţă că pun pe primul plan Regatul? Lối sống của tôi có chứng tỏ mình tìm kiếm Nước Trời trước hết không? |
Prim plan, apoi larg. Bắt đầu siết chặt, rồi nới rộng. |
Ei ţin pe primul plan îndeplinirea voinţei lui Dumnezeu în pofida presiunilor din partea Diavolului şi a lumii. Họ xem việc làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời là quan trọng hơn hết mặc dầu họ bị áp lực từ Ma-quỉ và thế gian. |
Adu- l în prim plan Chuyển anh ta lên |
Când un părinte pune pe primul plan în viaţă necesităţile partenerului şi ale copiilor lui, el „iese învingător“ Khi ưu tiên người hôn phối và con cái, bạn sẽ thành công |
Începe cu un prim plan pe Lester şi Stacey. Cứ bắt đầu với đoạn khởi động của Lester và Stacey trước đi. |
b) Ce trebuia să rămână în continuare pe primul plan în viaţa continuatorilor lui Isus? (b) Điều gì vẫn đứng hàng đầu trong đời sống của các môn đồ Chúa Giê-su? |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prim plan trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.