prăjitură trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ prăjitură trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ prăjitură trong Tiếng Rumani.
Từ prăjitură trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bánh, bánh ga tô, Bánh ngọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ prăjitură
bánhnoun Ca să ştii, parcă ai fi o prăjitură cu răvaş. Như anh biết, anh nói như bánh may mắn. |
bánh ga tônoun |
Bánh ngọt
Am venit la mine doar pentru o cafea şi prăjituri. Em chỉ đãi họ cà-phê và bánh ngọt. |
Xem thêm ví dụ
Doamnelor, secretul aluatului prăjit în unt e să adăugaţi un cub sănătos de margarină. Nào, các chị em, bí quyết bơ chiên ngập dầu... là dùng bơ thực vật. |
Ţi-am făcut o prăjitură. Chúng con có làm bánh cho bố. |
Adam, prepară micul-dejun pentru comanda cu pâine prăjită la masa 37. Adam, rán giòn cái khăn giấy này cho bàn 37 gọi bánh khoai tây chiên kìa. |
Prăjit ori la protap. Chiên hay nướng cũng được. |
Unchiul Joe a văzut pâinea prăjită. Chú Joe đã nhìn thấy miếng bánh! |
Exercițiul are 3 părți și începe cu ceva ce toţi știm să facem: cum să facem pâine prăjită. Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng. |
Acum, prăjitorul de pâine a fost un mare succes pentru că obişnuiau să prăjească păinea la foc deschis, şi acest lucru era de durată şi necesita atenţie. Máy nướng bánh rất phổ biến vì trước kia, nó nướng bánh trực tiếp với lửa, điều đó rất tốn thời gian và công sức. |
Punctul culminant este o petrecere ţinută la 6 ianuarie, când se serveşte rosca de Reyes (o prăjitură în formă de inel). Cao điểm là bữa tiệc vào ngày 6 tây tháng 1, khi người ta dọn ra món rosca de Reyes (bánh ngọt hình chiếc nhẫn). |
Apoi pun la prăjit prima plăcintă, ce sfârâie în uleiul încins. Không bao lâu, có tiếng xèo xèo khi chiếc empanada đầu tiên được thả vào chảo dầu nóng bỏng. |
Dar existau şi multe lucruri plăcute, de pildă aroma irezistibilă a cafelei prăjite ce umplea aerul de dimineaţă şi mirosul picant al sosurilor apetisante preparate pentru nenumăratele tipuri de paste. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
N-am mâncat ceva mai gustos ca pescăruşul prăjit. Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng. |
Nu poţi deosebi un prăjitor Seb de o lenjerie Dior Anh ko thể phân biệt được bánh Seb từ lò Dior hả? |
Ei au făcut tot ce le-a stat în putinţă pentru a le satisface necesităţile, oferindu-le lui David şi oamenilor lui paturi, grâu, orz, făină, cereale prăjite, bob, linte, miere, unt, oi, precum şi alte lucruri materiale. — 2 Samuel 17:27-29. Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29. |
Soarele i-a prăjit creierul. Mặt trời khiến hắn điên rồi! |
Potrivit Legii pe care le-a dat-o mai târziu israeliţilor, Iehova aproba ca jertfă nu numai animale sau părţi din animale, ci şi spice prăjite, snopi de orz, floarea făinii, produse de patiserie şi vin (Leviticul 6:19–23; 7:11–13; 23:10–13). Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa. |
Înţelegând în ce situaţie disperată se aflau David şi oamenii săi, aceşti bărbaţi loiali le-au oferit lucrurile de care aveau atâta nevoie: paturi, grâu, orz, cereale prăjite, bob, linte, miere, unt, oi şi altele. Hiểu được cảnh khốn khó của Đa-vít và người của ông, ba thần dân trung thành này đã mang đến nhiều thứ cần thiết như: giường, lúa mì, lúa mạch, hột rang, đậu, mật ong, mỡ sữa và chiên. |
De exemplu, ei au supravieţuit deoarece el a dat naţiunii mană, o substanţă comestibilă cu gust de prăjitură cu miere. Chẳng hạn, họ sống là nhờ Ngài cung cấp ma-na, một thức ăn giống như bánh ngọt pha mật ong. |
Vă servesc cu nişte lapte şi pâine prăjită? Có cần luôn tiện mua cho anh trà sữa gì không? |
Aşa că, spargeţi câteva ouă şi pregătiţi pâinea prăjită. vậy nên hãy chuẩn bị vài quả trứng và cạn ly nào. |
Ni s-a spus ca o vreme să nu mâncăm supele ce ni se dădeau în lagăr, ci numai pâine prăjită. Vì thế, chúng tôi được căn dặn là nên kiêng ăn xúp một thời gian và chỉ ăn bánh mì cháy. |
O prăjitură de Crăciun. Một cái bánh Giáng sinh. |
Tăițeii (yakisoba, udon) sunt, de asemenea, utilizați ca topping, cu ou prăjit și o cantitate generoasă de sos okonomiyaki. Các loại mì (yakisoba, udon) cũng được để lên trên cùng với trứng chiên và rất nhiều sốt okonomiyaki. |
Fratele meu mai mic vrea o prăjitură de căpşuni. Em trai của cháu muốn một cái bánh bơ dâu tây. |
Ioan Calvin, unul din fondatorii bisericii reformate şi presbiteraniene a fost de acord cu pedeapsa la moarte şi a privit în timp ce lui Servet aproximativ cinci ore i s-a prăjit literal trupul viu pînă cînd a murit. Ông John Calvin, một trong những người sáng lập Giáo hội trưởng lão (Presbyterian), biện hộ cho việc xử tử hình và đứng xem Servetus bị thiêu từ từ, hầu như là bị nướng sống trong khoảng 5 tiếng đồng hồ cho đến chết. |
O fetiţă vrea să le facă părinţilor o prăjitură. Một em gái làm bánh cho ba mẹ em. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ prăjitură trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.