πραγματογνώμονας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πραγματογνώμονας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πραγματογνώμονας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πραγματογνώμονας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Chuyên gia, thành thạo, lão luyện, chuyên gia, viên giám định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πραγματογνώμονας
Chuyên gia(expert) |
thành thạo(expert) |
lão luyện(expert) |
chuyên gia(expert) |
viên giám định(expert) |
Xem thêm ví dụ
Χρειάζονται πραγματογνώμονες και καθοδήγηση ώστε να καταφέρουν να αναπτύξουν και να προωθήσουν τις επιχειρήσεις τους. Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh. |
Για παράδειγμα, αφότου ο Φρανκ Φιτζπάτρικ, πραγματογνώμονας σε κάποια ασφαλιστική εταιρία, «θυμήθηκε» ότι τον είχε κακοποιήσει ένας συγκεκριμένος ιερέας, εμφανίστηκαν σχεδόν άλλα εκατό άτομα και ισχυρίστηκαν ότι τα είχε κακοποιήσει ο ίδιος ιερέας. Thí dụ, sau khi một nhân viên giám định của hãng bảo hiểm là Frank Fitzpatrick “nhớ lại” sự kiện mình đã bị một linh mục sách nhiễu, thì có gần một trăm nạn nhân khác đứng ra nói rằng họ cũng đã bị cùng một linh mục đó sách nhiễu. |
Το Συμβούλιο διατηρεί ανεξάρτητους πραγματογνώμονες (εισηγητές) που ερευνούν ισχυρισμούς παραβιάσεων ανθρωπίνων δικαιωμάτων και παραδίδουν αναφορές στο Συμβούλιο. Hội đồng này còn có các chuyên gia độc lập (báo cáo viên) để điều tra các vi phạm nhân quyền và báo cáo lại cho Hội đồng. |
Κ. Μώλντερ, ως πραγματογνώμονας της Πολιτείας του Μέριλαντ, μπορείτε να μας απαριθμήσετε τα προσόντα σας; Anh Mulder, là nhân chứng của bang Maryland, anh nói về năng lực của mình được không? |
Το 1985 όμως, όταν ανακαλύφτηκε το ναυάγιο στον πυθμένα του ωκεανού, οι πραγματογνώμονες έβγαλαν διαφορετικό πόρισμα —ότι τα παγωμένα νερά είχαν εξασθενίσει το ατσάλι του πλοίου, με αποτέλεσμα να χάσει την ελατότητά του και να κοπεί. Tuy nhiên, vào năm 1985, sau khi phát hiện ra tàu Titanic ở dưới đáy biển, những người điều tra đã đưa ra một kết luận khác, đó là nước quá lạnh đã khiến vỏ thép của thân tàu trở nên giòn và dễ gẫy. |
Εγώ θεωρούμαι απλά πραγματογνώμονας. Anh chỉ là một nhân chứng đặc biệt. |
Ήρθαν οι πραγματογνώμονες να εξετάσουν το πρόβλημα. Người của NTSB đang ở đây. |
Και οι κοινωνικοί επιστήμονες σταματούν εκεί και χάνουν το σημαντικό σημείο, το οποίο ανακάλυψα όταν έγινα πραγματογνώμονας για το Αμπού Γκραμπ. Và những nhà khoa học xã hội đã dừng ở đó, họ quên mất một điểm quan trọng mà tôi đã khám phá ra khi trở thành chuyên gia quan sát cho Abu Ghraib |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πραγματογνώμονας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.