πουθενά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πουθενά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πουθενά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πουθενά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ở chỗ nào, đâu, đến chỗ nào, qua chỗ nào, ở đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πουθενά
ở chỗ nào
|
đâu(anywhere) |
đến chỗ nào
|
qua chỗ nào
|
ở đâu
|
Xem thêm ví dụ
Έβαλες πουθενά τα κορίτσια; Anh để bọn trẻ ở đâu đó hả? |
(Ματθαίος 16:16) Και όσο κι αν ψάξετε, δεν θα διαβάσετε πουθενά ότι ο Ιησούς ισχυρίστηκε πως ήταν ο Θεός. Ngoài ra, dù có tra cứu đến đâu đi nữa, bạn sẽ không bao giờ đọc thấy chỗ nào nói Giê-su tự xưng mình là Đức Chúa Trời. |
Υπάρχει πουθενά αποθηκευμένο σιτάρι εδώ στη Γεσέμ; Có kho thóc nào ở Goshen không? |
Δεν θα υποχωρήσουμε για την ευχαρίστηση του πουθενά, Ι. Tôi sẽ không nhúc nhích cho niềm vui không có người đàn ông, I. |
Η Γραφή δεν μιλάει πουθενά ευθέως για ανάσταση βρεφών που γεννήθηκαν νεκρά ή χάθηκαν μέσω αποβολής. Kinh Thánh chưa bao giờ nói trực tiếp về việc đứa bé nào chết non hoặc thai bị sẩy được sống lại. |
Δε θα πάω πουθενά. Anh sẽ không đi đâu hết. |
Η Γραφή πουθενά δεν αφήνει να εννοηθεί ότι οι πρώτοι Χριστιανοί χρησιμοποιούσαν τον σταυρό ως θρησκευτικό σύμβολο. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
Συχνά, εμβαθύνοντας τόσο, καταλήγεις στο πουθενά. Lâu nay tôi vẫn cứ suy nghĩ quá nhiều vào những chuyện không đâu. |
Δεν πας πουθενά. Ông không được đi đâu cả. |
Εντόπισα αρκετές κυτταρικές αλλοιώσεις στο αίμα του που δεν μπορώ να τις κατατάξω πουθενά. Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được. |
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά ουδέποτε και πουθενά δεν αποτέλεσαν απειλή για την εθνική ασφάλεια. Nhân-chứng Giê-hô-va chưa bao giờ là mối đe dọa cho nền an ninh quốc gia ở bất cứ nơi nào. |
Και αντί να στρίψω αριστερά, στρίβω δεξιά, στην μέση του πουθενά. Thế là thay vì rẽ trái, tôi rẽ phải, ra chỗ đồng không mông quạnh. |
Αλήθεια δεν έχω δει πουθενά τέτοια μοναδική υποστήριξη για την έρευνα του καρκίνου. Tôi chưa bao giờ thấy sự ủng hộ đặc biệt này cho việc nghiên cứu ung thư ở đâu cả. |
Όταν σε χρειάστηκα, δε φάνηκες πουθενά. Khi tao cần tới, thì lại chẳng thấy mặt mũi mày đâu. |
Γιά πουθενά. Không đâu hết. |
Πουθενά δεν πάει το μυαλό της. Cô ấy không biết gì hết. |
Πουθενά. Không gì cả. |
Αν έχεις στόχους, δεν θα ξοδεύεις τις δυνάμεις σου καταλήγοντας στο πουθενά Nếu đặt mục tiêu, bạn sẽ không bị phí sức |
Από αυτή την ποικιλία θρησκειών, πολιτισμών και φιλοσοφιών έχουν βγει άτομα που τώρα απολαμβάνουν θρησκευτική ενότητα η οποία δεν παρατηρείται πουθενά αλλού στον κόσμο σήμερα. Dù đến từ nhiều nền văn hóa, tôn giáo và triết lý khác nhau, những người này đang vui hưởng sự hợp nhất về tôn giáo mà ngày nay không nơi nào khác trên thế giới có được. |
Μην το μαρτυρήσεις πουθενά. Nhưng đừng có nói với ai là tôi nói. |
Τίποτα για 20 χρόνια και μετά από το πουθενά, μου λέει ότι έχω μια αδερφή, έναν πατέρα. 20 năm chẳng nói gì, rồi bỗng dưng bà ấy nói em có một chị gái, em có... một người cha. |
Δεν σε βλέπω πουθενά. Tôi không thấy cô ở bất cứ nơi đâu. |
Ο Πέτρος ήξερε ότι, ακόμη και αν υπήρχαν κάποια πράγματα που τον προβλημάτιζαν, δεν μπορούσε να πάει πουθενά αλλού αν ήθελε να έχει την εύνοια του Θεού και να γευτεί την ευλογία της αιώνιας ζωής. Phi-e-rơ biết là dù có một số điều khiến ông bối rối, nhưng chỉ có một con đường để theo nếu muốn nhận ân huệ của Đức Chúa Trời và sự sống đời đời. |
Δεν πρόκειται πουθενά χωρίς εσένα. Anh sẽ không đi khỏi đây mà không có em. |
Δεν πάω πουθενά. Em không đi đâu cả. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πουθενά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.