πουλάω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πουλάω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πουλάω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πουλάω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πουλάω
bánverb Πήγα να πω στον Μπεν ότι δεν πουλάω. Anh định đi nói với Ben là sẽ không bán nó. |
Xem thêm ví dụ
Και θα γίνει ως εξής: θα σου πουλήσουμε τις Τετάρτες σου για το 10% του μισθού σου. Và chúng tôi sẽ làm như thế này, chúng tôi sẽ bán lại cho bạn ngày Thứ Tư của bạn với 10% lương tháng của bạn. |
Θα είναι διαφορετικό από τα πουλιά στην Ινδία και θα μπορούσε να την διασκεδάζουν να εξετάσουμε τους. Họ sẽ khác nhau từ các loài chim ở Ấn Độ và nó có thể giải trí của mình để xem xét chúng. |
Να σου πουλήσω ένα κοτόπουλο αξίας 100 για 20; Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á? |
Αυτός που τα πούλησε πρέπει να ήταν τρελός. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
Κατόπιν έστρεψε την προσοχή στα πουλιά του ουρανού και είπε: «Δεν σπέρνουν ούτε θερίζουν ούτε μαζεύουν σε αποθήκες· και όμως ο ουράνιος Πατέρας σας τα τρέφει». Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”. |
Ίσως αυτά τα πουλιά να μην είχαν αξία στα μάτια των ανθρώπων, αλλά πώς τα θεωρούσε ο Δημιουργός; Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào? |
Κυνηγούσαν τα πουλιά για το κρέας τους που πουλιόταν με τη σέσουλα και ήταν εύκολο, γιατί όταν τα μεγάλα αυτά σμήνη προσγειώνονταν στο έδαφος, ήταν τόσο πυκνά που εκατοντάδες κυνηγοί και παγιδευτές εμφανίζονταν και τα έσφαζαν κατά δεκάδες χιλιάδες. Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc. |
Καθώς ακολουθείς το πουλί, εκείνο συνεχίζει να προχωράει λίγο πιο μπροστά από εσένα. Em chạy theo nó nhưng không sao bắt kịp. |
Κάποιος μου είπε πως ήθελε τη γη για πάρτη του και ήξερε πως ο Τρίκβασον είχε ισχυρισμούς, αλλά αρνούταν να τη πουλήσει. Có người bảo tôi ông ta muốn lấy mảnh đất đó làm của riêng. và ông ta biết Trygvasson có quyền sở hữu nó, nhưng từ chối không bán. |
Και γιατί πήγες και της είπες ότι σου πουλάω χόρτο; Sao thầy bảo bà ấy là tôi bán cần sa cho thầy hả? |
Να αγοράζεις και να πουλάς ανθρώπινες ζωές. Mua bán mạng sống của con người như thế. |
Έχω πουλήσει πολλούς πίνακες. Hồi xưa tôi đã từng bán nhiều tranh. |
Είχα το συμβόλαιο μεταβίβασης και παρ'όλο που με πέτυχες με τον Κόνραντ στο ξενοδοχείο Σάουθφορκ ο πρώην άντρας μου δεν είχε νόμιμο δικαίωμα να το πουλήσει. Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó. |
Γιατί αν είχε κάποιον να τον φροντίζει όταν τον βρήκε ο θάνατος, αντί να ξεψυχήσει εκεί ολομόναχος, τώρα δεν θα είχαμε να πουλήσουμε τίποτα, έτσι δεν είναι Nếu ông ta có ai đó trông nom lúc gần kề miệng hố, ngoài việc nằm đó, một mình, và thở những hơi cuối cùng... thì, chúng ta sẽ không có những thứ này để bán phải không? |
Κάποια ζευγάρια που θέλουν να πουλήσουν το δεύτερο σπίτι τους παίρνουν διαζύγιο διότι έτσι μπορούν, υπό προϋποθέσεις, να απαλλαχτούν από το φόρο. Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai. |
Στην επόμενη ζωή μας, ας γίνουμε πουλιά... Trong kiếp sau, chúng ta hãy làm chim. |
Οι άνδρες μου θέλουν να σας πουλήσουμε πίσω στο WCKD. Người của tôi đang muốn bán các cậu lại cho WCKD. |
Ήταν δύο πουλιά, αλυσοδεμένα μέσα σε κλουβί. nhốt trong một cái lồng. |
Πούλα τα γελάδια και κράτα τα κέρδη. Hãy lấy đàn bò đó và đi kiếm tiền. |
Κινείται σαν πουλί, κουνώντας ελαφρώς το κεφάλι Nó di chuyển như chim, gục gặc đầu một cách nhè nhẹ |
Η κυκλοφορία του στις ΗΠΑ, ήταν η πρώτη μεγάλη επιτυχία τους σε single εκεί πέρα, και έγινε χρυσό στις 13 Απριλίου του 1970, πουλώντας ένα εκατομμύριο αντίτυπα. Ấn bản tại Mỹ trở thành hit đầu tiên của ban nhạc tại đây với chứng chỉ Vàng vào ngày 13 tháng 4 năm 1970 chứng nhận 1 triệu đĩa bán được. |
Έγινε διασκέδαση, έγινε ένα νέο είδος αγαθού, κάτι που το πουλούσα. Nó trở thành một thú tiêu khiển; Nó trở thành một loại hàng hóa mới, một thứ gì đó mà tôi bán. |
Για 15 ώρες, σε βλέπω να ταΐζεις αυτό το πουλί. 15 tiếng đồng hồ qua, Tao vẫn thấy mày cứ cho con chim ăn. |
Τον " πούλησες "; Bỏ cả sao? |
7 εγώ θα τους ξεσηκώσω ώστε να έρθουν από τον τόπο όπου τους πουλήσατε,+ 7 Này, ta sẽ khiến họ trỗi dậy từ nơi các ngươi đã bán họ,+ |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πουλάω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.