poslanecká sněmovna trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poslanecká sněmovna trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poslanecká sněmovna trong Tiếng Séc.

Từ poslanecká sněmovna trong Tiếng Séc có các nghĩa là Camera dei deputati, Hạ viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poslanecká sněmovna

Camera dei deputati

noun (rozcestník na projektech Wikimedia)

Hạ viện

Xem thêm ví dụ

PP byla až do listopadu 2011 největší opoziční stranou v Poslanecké sněmovně.
Đến đầu 1990 là đảng đối lập lớn nhất trong Quốc hội.
Poslanecká sněmovna odhlasovala 2. června 2016 seznam 34 navržených osobností.
Ngày 15 tháng 6 năm 2016, Đức công bố danh sách sơ loại 23 người.
Návrh zákona o legalizaci takových sňatků přijala Poslanecká sněmovna 18. června 2014.
Một dự luật hợp pháp hóa các cuộc hôn nhân như vậy đã được Phòng Nghị sĩ ban hành vào ngày 18 tháng 6 năm 2014.
Poslanecká sněmovna se skládá ze 42 členů, kteří jsou ze dvou třetin voleni ve Federací BaH a z jedné třetiny v Republice srbské.
Viện Đại biểu gồm 42 thành viên, hai phần ba được bầu từ Liên bang và một phần ba từ cộng hòa Srpska.
Nelson uveden do státní poslanecké sněmovny (dolní komory Kongresu) a Církvi se dostalo ocenění za dobro, které činí v rámci obrany náboženské svobody a posilování rodin.
Nelson được giới thiệu trong Hạ Viện Quốc Hội, và Giáo Hội được khen ngợi vì những điều tốt lành mà Giáo Hội đã làm để bênh vực quyền tự do tôn giáo và củng cố gia đình.
Návrh se setkal sice s podporou Legislativního výboru Poslanecké sněmovny, ale vláda jej odmítla s tím, že občanský zákoník uznává pouze jedinou formu soužití, a to manželství mezi mužem a ženou.
Tuy nhiên, dự luật đã bị Chính phủ phản đối, trong đó tuyên bố rằng Bộ luật Dân sự chỉ công nhận một hình thức quan hệ ở Romania (hôn nhân giữa nam và nữ).
Poslanecká sněmovna návrh zákona o registrovaném partnerství schválila s 33 kladnými hlasy (z obou vládnoucích stran), 7 negativními hlasy (Alternativní demokratická strana reformy - ADR) a 20 zdrženími se (LSAP, Zelení a Levice), zatímco návrhy o svobodných svazcích a stejnopohlavním manželství odmítala se dvěma vládnoucími stranami hlasujícími proti, opozičními stranami hlasujícími pro (vyjma ADR, která hlasovala proti stejnopohlavnímu manželství).
Phòng đại biểu đã phê chuẩn dự luật hợp tác, với 33 phiếu ủng hộ (bởi hai đảng cầm quyền), 7 phiếu chống (bởi ADR) và 20 điều kiêng kị (bởi LSAP, Greens và Left) trong khi từ chối dự luật tạo ra các liên minh tự do và dự luật hôn nhân đồng giới, với hai đảng cầm quyền bỏ phiếu và các đảng đối lập bỏ phiếu ủng hộ (trừ ADR bỏ phiếu chống lại dự luật hôn nhân đồng giới).
V Britské sněmovně reprezentantů má Wales vyhrazen 40 poslaneckých křesel (z celkového počtu 646).
Trong Hạ nghị viện Anh Quốc, có 40 nghị viên đại diện cho Wales trong tổng số 650 đại biểu.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poslanecká sněmovna trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.