πορτμπαγκάζ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πορτμπαγκάζ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πορτμπαγκάζ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πορτμπαγκάζ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là rương, hòm, giày bốt, rửa, két sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πορτμπαγκάζ

rương

(trunk)

hòm

(trunk)

giày bốt

(boot)

rửa

(trunk)

két sắt

Xem thêm ví dụ

Οι βασιλιάδες δεν έχουν σορούς στο πορτμπαγκάζ.
Vua không có xác ở trong rương.
Από το πορτμπαγκάζ του αμαξιού μου, ιδιοκτήτης κλαμπ.
Từ trong cốp xe của ta tới việc điều hành câu lạc bộ của riêng mình.
Κλείσε το πορτμπαγκάζ.
Đóng nắp lại
Λέστερ, πάρε αυτό και τις βαλίτσες βάλε τις στο Πορτμπαγκάζ.
Lester, anh cầm cái này và đi lấy hành lý ở khu hành lý.
Η μαμά δεν άντεχε άλλο το κλάμα και με κλείδωνε στο πορτμπαγκάζ του αυτοκινήτου της.
Bà ta phát cáu vì tớ khóc lóc đến nỗi bà ấy nhốt tớ vào trong cốp xe.
Το πτώμα της Ντεζόριο βρέθηκε στο πορτμπαγκάζ του καμένου της αμαξιού, σε χωματόδρομο στο Έβεργκλεϊντς.
Thi thể của DeJorio được tìm thấy trong cốp xe bị cháy rụi của bà ấy trên một con đường đất hẻo lánh ở Everglades.
Προσπαθούν να ξεχωρίσουν τους δυο μπάτσους που ήταν στο πορτμπαγκάζ.
Họ đang cố gắng tách rời những gì sót lại... của 2 cảnh sát ở trong cốp xe... từ phần còn lại của nó.
Μπες στο πορτμπαγκάζ.
Vào hòm đi.
Στο πορτμπαγκάζ.
Trong xe
Δεν έχω ιδέα, τι ζητάει στο πορτμπαγκάζ.
Tôi không biết hắn làm gì trong thùng xe nữa
Σε πειράζει να το βάλω αυτό στο πορτμπαγκάζ;
Xem nào nếu tôi để cái này lên thùng xăng?
Μπες στο πορτμπαγκάζ, είπα.
Vào cái thùng xe đi.
Ποιός έχει τα μεγαλύτερο πορτμπαγκάζ;
Cốp xe nào to hơn?
Βγάλε το καπώ του πορτμπαγκάζ.
Gỡ nắp cốp xe ra.
Όταν μας βγάζουν από το αυτοκίνητο για έρευνα, όταν ξαπλώνουμε στο έδαφος για σωματική έρευνα, όταν ανοίγουν το πορτμπαγκάζ για να το ψάξουν, δεν αντιδρούμε, δεν προκαλούμε, γιατί όπως μας είπες, «Μην προκαλείτε την αστυνομία.
Khi buộc phải ra khỏi xe để khám xét, khi bị bắt nằm xuống đất để khám xét, khi xe chúng cháu bị khám, chúng cháu không kháng cự, không thách thức họ vì ông dạy rằng, "Không được thách thức cảnh sát.
Και το πτώμα στο πορτμπαγκάζ;
Thế còn cái xác trong cốp?
Tι κάvετε στο πορτμπαγκάζ;
Ông làm gì trong cốp xe vậy?
Πέταξαν το πτώμα της στο πορτμπαγκάζ...Και μετά έφυγαν
Chúng vứt xác nó vào cốp xe, rồi bỏ đi
Ο οδηγός είναι στο πορτμπαγκάζ.
Tài xế đang nằm trong cốp.
Να αμέ αλλά να είμαστε δίκαιοι, υπήρχαν 20 τάκοι στο πορτμπαγκάζ.
Có công bằng gì đâu khi có 20 viên gạch trong thùng xe.
Τη σκότωσε μάλλον κι έβαλε το πτώμα στο πορτμπαγκάζ.
Chắc hắn giết cô ấy sang nay.
Βάλτε τον στο πορτμπαγκάζ.
Khiêng nó để vào cốp xe sau.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πορτμπαγκάζ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.