πονόλαιμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πονόλαιμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πονόλαιμος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πονόλαιμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đau họng, viêm họng, bệnh đau họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πονόλαιμος

đau họng

(sore throat)

viêm họng

(sore throat)

bệnh đau họng

(sore throat)

Xem thêm ví dụ

Πονόλαιμος;
Viêm họng?
"Θυμάσαι εκείνο τον ασθενή που είδες με τον πονόλαιμο;"
"Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không?"
Δύο χρόνια αργότερα ήμουν επιβλέπων σ' ένα τμήμα επειγόντων σε κάποιο νοσοκομείο λίγο πιο βόρεια από το Τορόντο, και είδα έναν άνδρα 25 ετών με πονόλαιμο.
Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng.
Τα συμπτώματα συνήθως εμφανίζονται δύο μέρες έως και τρεις εβδομάδες μετά την επαφή με τον ιό και σε αυτά περιλαμβάνονται πυρετός, πονόλαιμος, μυϊκοί πόνοι και πονοκέφαλος.
Các triệu chứng thường khởi phát sau khi bị nhiễm virus từ 2 ngày đến 3 tuần như: Sốt, đau họng, đau bắp cơ, và nhức đầu.
Πριν 2 μήνες είχε πονόλαιμο και της έδωσε αμπικιλίνη.
2 tháng trước, bà ấy phàn nàn là ngứa họng, và con trai đã cho bà ta dùng ampicillin.
Δεν έχεις πυρετό, ούτε πονόλαιμο...
Không sốt, không đau cổ.
Ο πονόλαιμος μπορεί να είναι σύμπτωμα καρκίνου των οστών.
Đau cổ có thể là triệu chứng của ung thư xương.
" Θυμάσαι εκείνο τον ασθενή που είδες με τον πονόλαιμο; "
" Anh có nhớ bệnh nhân đau họng anh khám không? "
Πονόλαιμος;
Đau họng?
Δύο χρόνια αργότερα ήμουν επιβλέπων σ ́ ένα τμήμα επειγόντων σε κάποιο νοσοκομείο λίγο πιο βόρεια από το Τορόντο, και είδα έναν άνδρα 25 ετών με πονόλαιμο.
Hai năm sau tôi là bác sĩ chính thức ở khoa cấp cứu ở một bệnh viện cộng đồng phía bắc Toronto, và tôi khám một anh thanh niên 25 tuổi bị viêm họng.
Μου είπε ότι όλα τα συμπτώματά μου -πυρετός, πονόλαιμος, ιγμορίτιδα, τα γαστρεντερικά, νευρολογικά και καρδιακά συμπτώματα- προκαλούνταν από κάποιο μακρινό συναισθηματικό τραύμα που δεν μπορούσα να θυμηθώ.
Ông ấy nói rằng mọi thứ-- những cơn sốt, đau họng, viêm nhiễm xoang các triệu chứng ở dạ dày, thần kinh và ở tim được gây ra bởi chấn thương về cảm xúc bị lạnh nhạt nào đó mà tôi không thể nhớ được
Εκτός από πονόλαιμο, πυρετό και πονοκέφαλο, δεν έχω τίποτα. "
Trừ việc bị đau họng, sốt, và nhức đầu thì con không sao cả "
Έχω πονόλαιμο.
Anh bị đau cổ họng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πονόλαιμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.