pompeia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pompeia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pompeia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pompeia trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là pompeii. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pompeia

pompeii

Vulcano decretou aquele homem como o campeão da Pompeia.
Thần Lửa muốn tên nô lệ đó trở thành nhà vô địch của Pompeii!

Xem thêm ví dụ

Durante um espetáculo em Pompéia, em 59 EC, houve um tumulto.
Bạo loạn đã nổ ra trong một cuộc biểu diễn ở Pompeii vào năm 59 CN.
Muitas das localidades vizinhas a Pompeia, como Herculano, também sofreram danos e destruição severa com a erupção de 79.
Nhiều cộng đồng láng giềng của Pompeii, đáng chú ý nhất là Herculaneum, cũng bị thiệt hại hay phá huỷ trong vụ phun trào năm 79.
Seus anfiteatros podiam acomodar mais de mil pessoas, e em Pompéia havia um grande que podia acomodar quase a cidade inteira.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
1, 2. (a) Que tipo de cidades eram Pompéia e Herculano?
1, 2. (a) Pompeii và Herculaneum là những thành phố thế nào?
Um deleite de sensualidade na decadente e deliciosa Pompéia.
Sự thiết đãi thịnh soạn cho các giác quan... trong cảnh Pompeii suy tàn mà đầy thú vị.
Adicionalmente, ele visitou Pompeia uma vez depois da erupção e novamente no ano seguinte.
Ngoài ra, ông đã đến thăm Pompeii một lần sau khi núi lửa phun trào và một lần nữa một năm sau đó.
Em Herculano, cidade que foi destruída com Pompéia na erupção do monte Vesúvio em 79 EC, foram encontradas inscrições em polípticos, placas enceradas unidas no comprimento por argolas.
Tại Herculaneum, thành phố cùng với Pompeii bị núi lửa Vesuvius hủy diệt vào năm 79 CN, người ta đã tìm thấy những bảng chữ tráng sáp được nối với nhau dọc theo chiều dài.
As escavações arqueológicas estenderam-se ao nível da rua quando do evento vulcânico de 79; escavações aprofundadas em partes mais antigas de Pompeia e amostras de solo de perfurações em locais vizinhos expuseram camadas de um sedimento misto que sugere que a cidade fora atingida por eventos vulcânicos e sísmicos em outras ocasiões.
Những cuộc khai quật khảo cổ xuống cấp đường phố thời điểm diễn ra sự kiện phun trào năm 79; những cuộc khai quật sâu hơn vào các phần cổ hơn của Pompeii và các mẫu lõi của những mũi khoan gần đó đã phát lộ những lớn trầm tích lẫn lộn cho thấy thành phố này đã từng trải qua các sự kiện núi lửa và địa chất trước đó.
OS ARQUEÓLOGOS da era vitoriana que fizeram escavações sistemáticas nas antigas ruínas de Pompéia ficaram chocados com o que viram.
KHI các nhà khảo cổ học thời nữ hoàng Victoria bắt đầu đào xới thành phố Pompeii hoang phế cổ xưa, những gì họ tìm thấy đã khiến họ sửng sốt.
Os arqueólogos que escavaram Pompéia contaram 118 bares e tabernas, alguns dos quais serviam como casas de jogo ou de prostituição.
Những người khai quật thành phố Pompeii đã đếm được đến 118 quán rượu, trong đó nhiều chỗ là sòng bài hoặc ổ mại dâm.
Após as Guerras Samnitas, Pompeia foi forçada a aceitar o status de socium de Roma, mantendo, no entanto, autonomia linguística e administrativa.
Sau các cuộc chiến tranh Samnite (thế kỷ thứ 4 trước Công nguyên), Pompeii bị buộc phải chấp nhận vị thế socium của La Mã, tuy nhiên vẫn giữ được chủ quyền về ngôn ngữ và hành chính.
Os jogos contra Pompéia se aproximam.
Cuộc chiến với Pompeii đang tới gần.
É o melhor que a grande Pompéia tem a oferecer?
Đó có phải hàng tốt nhất mà Pompeii mang tới?
21 A catástrofe em Pompéia e em Herculano, os acontecimentos em torno da destruição de Jerusalém, bem como o exemplo do Dilúvio dos dias de Noé e o exemplo de Ló, ilustram a importância de se levar os avisos a sério.
21 Thảm kịch ở hai thành phố Pompeii và Herculaneum, cùng những sự kiện xoay quanh sự hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem, trận Đại Hồng Thủy thời Nô-ê, và kinh nghiệm của Lót, tất cả đều cho thấy tầm quan trọng của việc nghiêm túc chú ý đến lời cảnh báo.
As inscrições registam 268 profissões diferentes na cidade de Roma e 85 em Pompeia.
Những dòng chữ khắc ghi lại 268 ngành nghề khác nhau trong thành phố Rome, và 85 ở Pompeii.
3 O fim pavoroso de Pompéia e Herculano foi uma catástrofe de dimensão menor em comparação com a destruição cataclísmica de Jerusalém, nove anos antes, embora esta catástrofe tenha sido causada pelo homem.
3 Kết cuộc đáng sợ của thành Pompeii và Herculaneum còn thua xa sự hủy diệt đầy kinh hoàng của thành Giê-ru-sa-lem chín năm trước đó, dù đó là một thảm họa do con người gây ra.
Chama-se à cidade a "Pompeia ucraniana" e a "Troia russa".
Nó đã được biết đến với biệt danh là "Pompeii của Ukraine" và "Troy của Nga".
O resultado foi uma série de formas lúgubres e extremamente fiéis dos habitantes de Pompeia incapazes de escapar, preservados em seu último instante de vida, alguns com uma expressão de terror claramente visível.
Kết quả thu được rất chính xác và những hình dạng kỳ lạ của những người dân Pompeii bất hạnh không thể trốn thoát, trong khoảnh khắc cuối cùng của cuộc đời, với hình dáng thể hiện sự kinh hoàng thường rất dễ nhận thấy (, , ).
As cidades de Pompeia e Herculano foram sepultadas sob toneladas de pedra e lava causando a morte de um grande número de pessoas.
Các thành phố Pompeii và Herculaneum đã bị chôn vùi dưới hàng mét đá và nham thạch, giết chết hàng ngàn công dân.
(b) Que aviso foi desconsiderado por muitos dos habitantes de Pompéia e de Herculano, e com que resultado?
(b) Dân cư Pompeii và Herculaneum đã bỏ qua dấu hiệu cảnh báo nào, và hậu quả là gì?
Nascida em Pompei em 1979, cresceu em San Giorgio a Cremano, no mesmo predio de Massimo Troisi, de quem era muito amiga.
Sinh ra ở Pompei 1979, cô lớn lên ở San Giorgio a Cremano, trong cùng tòa nhà với Massimo Troisi, người mà cô có mối liên hệ rất nghệ thuật.
Vulcano decretou aquele homem como o campeão da Pompeia.
Thần Lửa muốn tên nô lệ đó trở thành nhà vô địch của Pompeii!
Gostaria que focasse nos jogos da Pompéia.
Ngươi nên chú ý tới cuộc chiến với Pompeii thì hơn.
NO PRIMEIRO século da nossa Era Comum, Pompéia e Herculano eram duas prósperas cidades romanas situadas perto do monte Vesúvio.
VÀO thế kỷ thứ nhất Công Nguyên, Pompeii và Herculaneum là hai thành phố thịnh vượng của La Mã, núp dưới bóng ngọn Núi Vesuvius.
Pompeia integrou a guerra que as cidades de Campânia empreenderam contra Roma, mas em 89 a.C. foi dominada por Sula.
Pompeii tham gia vào cuộc chiến mà các thị trấn của Campania gây ra chống lại La Mã, nhưng vào năm 89 trước Công nguyên nó bị Sulla phong toả.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pompeia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.