polizia giudiziaria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polizia giudiziaria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polizia giudiziaria trong Tiếng Ý.
Từ polizia giudiziaria trong Tiếng Ý có nghĩa là thám tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polizia giudiziaria
thám tử
|
Xem thêm ví dụ
Sono il detective Geraci, Polizia Giudiziaria sezione Omicidi. Đội điều tra án mạng- - thám tử Geraci. |
E ho messo nella mia mozione che c'erano state accuse errate, e cattiva condotta della polizia e giudiziaria. Tôi trình bày trong đơn kiến nghị rằng đã có sự nhầm lẫn trong công tố, hành vi sai trái của cảnh sát và tư pháp. |
Tuttalpiù, la polizia e il sistema giudiziario possono rappresentare l’ultima ed estrema linea di difesa di una società civile. May thay, cảnh sát và hệ thống công lý tư pháp là phòng thủ tuyệt vọng cuối cùng cho một xã hội văn minh. |
Affermò che il fallimento del governo nell'organizzazione della polizia e del sistema giudiziario non poteva essere spiegato in alcun modo o in base ad alcun principio di legge e di giustizia. Ông ta nói, việc chính phủ đã trừng trị thẳng tay trong tổ chức cảnh sát và hệ thống tư pháp không thể giải thích bằng lý lẽ hay các quan niệm về Luật pháp và Công lý. |
Non ci sarebbe bisogno di polizia, né di prigioni, né di apparati giudiziari complessi e dispendiosi. Chúng ta sẽ không cần các nhân viên cảnh sát, nhà tù, hay hệ thống pháp lý hình sự tốn kém và phức tạp. |
la polizia abbia bisogno dell'accesso a tutte le nostre comunicazioni, spiandoci senza alcuna supervisione giudiziaria, e ha detto che è una questione di vita o di morte. Giám đốc Công an thành phố London nêu lí do cảnh sát cần truy cập mọi giao tiếp, gián điệp chúng ta mà không bị sự giám sát hợp pháp nào, và ông ta nói đó là vấn đề sống chết. |
Hanno un anno per commettere crimini, sei mesi per essere giudicati dal sistema giudiziario, e poi venivano confrontati con un gruppo preso dai computer della polizia nazionale, il più simile possibile, e venivamo pagati nel caso di raggiungimento di un tasso di riduzione del 10 per cento, per ogni condanna che non si verificava. Họ có 1 năm để phạm tội 6 tháng bị xét xử và sẽ được so sánh với một nhóm khác được lấy từ dữ liệu máy tính của lực lương công an toàn quốc càng tương đồng càng tốt và chúng tôi sẽ được thanh toán với điều kiện đạt được tỷ lệ giảm 10% số lượng phạm tội. |
Il problema è leggermente peggiore perché non solo mandiamo i ragazzi in carcere, accolliamo ai ragazzi poveri i costi giudiziari, la libertà vigilata e la condizionale, con mandati di basso profilo, chiediamo loro di vivere in centri di reinserimento e agli arresti domiciliari, e chiediamo loro di negoziare con la polizia che incarcera le povere comunità di colore, non con lo scopo di promuovere la sicurezza pubblica, ma per accumulare arresti per far quadrare i conti della città. Vấn đề thậm chí còn tệ hơn thế này nữa bởi vì chúng ta không chỉ gửi trẻ nghèo vào trong tù, chúng ta đang trói buộc trẻ em nghèo bằng lệ phí tòa, bằng quản chế và lệnh tha hạn chế, với bảo đảm ở mức thấp, chúng ta đang đòi hỏi chúng sống giữa những ngôi nhà và nhà tạm giam, và chúng ta đang đòi hỏi chúng thỏa thuận với lực lượng cảnh sát xâm nhập vào cộng đồng da màu nghèo, không nhằm mục đích cải thiện an toàn công cộng, mà bằng số lượng bắt giam, để lót kho bạc thành phố. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polizia giudiziaria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới polizia giudiziaria
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.