poligon trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poligon trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poligon trong Tiếng Rumani.
Từ poligon trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đa giác, Đa giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poligon
đa giácnoun Putem ridica numărul de poligoane la milioane. Chúng ta có thể tiến tới hàng triệu đa giác. |
Đa giác
Setare protecţie de ecran Poligoane Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đa giác |
Xem thêm ví dụ
Am tras odată cu ea la un poligon. Tôi đã thử bắn nó một lần ở chỗ bắn súng. |
Ce caută un tub de pistol într-un poligon pentru puşti? Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn? |
Nu te duci la poligon? Anh sẽ ra trường bắn à? |
Le scufund în ceară groasă, maro, înainte să le duc într-un poligon de tragere, unde le sculptez din nou, folosind gloanțe. Để làm điều này, tôi làm ra chúng bằng thứ sáp màu nâu và rất dày trước khi đặt lên những bia tập bắn nơi tôi tạc lại chúng bằng đạn. |
Când o mămică de pe aici îşi face mai multe griji pentru poligon decât pentru piscina din curte sau decât pentru sifonul de sub chiuvetă. Bởi chắc chắc... có vài bà mẹ của mấy anh chàng bóng banh quanh đây lo ngại sự tồn tại của trường bắn này... nhiều hơn cái bể bơi ở sân sau hay vết bẩn dưới bồn rửa đấy. |
E un poligon în Ohio, ţinta e la 650 de metri. Có một trường bắn ớ Ohio có quy mô hơn 600m. |
Am fost la poligonul Hinge Creek. Tao đã ghé thăm trường bắn ở Hinge Creek. |
Ca instrument geometric, ea permitea construcția oricărui poligon regulat, calculul ariei oricărui poligon sau sector de cerc, și diferite alte calcule. Như một công cụ địa lý, nó cho phép xây dựng một hình đa giác đều bất kỳ, tính toán diện tích bất kỳ phần nào của hình đa giác hay hình tròn, và thực hiện nhiều tính toán khác. |
Cu cîteva luni înainte de a fi arestat, mi-a spus, ca de la tată la fiu, că în ultimele săptămîni s-a dus cu niște prieteni la un poligon de tragere din Long Island pentru exerciții de tir la țintă. Vài tháng trước khi bị bắt, cha tôi ngồi xuống và giải thích vì sao những cuối tuần vừa rồi, ông và vài người bạn đã đến một bãi tập bắn ở Long Island để luyện tập. |
Ambele prototipuri au fost testate în poligonul de la Kubinka, unde modelul A-32 s-a dovedit a fi la fel de mobil ca predecesorul său A-20. Cả hai mẫu xe đều được đưa đi thử nghiệm ở thao trường tại Kubinka năm 1939, và mẫu tăng A-32 tỏ ra linh hoạt, cơ động không thua kém gì mẫu A-20 nhẹ hơn. |
Decât dacă vor să fie acuzată de mai multe crime şi s-au folosit de poligonul tău ca să întindă capcana. Trừ khi anh ta muốn gài bẫy cho mẹ mình tội giết người hàng loạt... và lợi dụng trường bắn của ông để thực hiện âm mưu đó. |
Vorbeam despre ce se întâmplă când crești numarul de fețe al unui poligon la un număr foarte mare. Chúng tôi đang nói về cái gì sẽ xảy ra khi bạn tăng số cạnh của một đa giác tới một số rất lớn. |
Rezultatele tale la poligon par excelente. Nhân tiện, điểm vũ khí của cháu cũng rất xuất sắc. |
# E ca la poligonul de tragere, un masacru Đây sẽ là một cuộc thảm sát. |
Sunt disponibile trei tipuri de instrumente de desenare: adăugați un punct (un singur punct de interes pe harta), desenați o linie (trasarea de drumuri, căi ferate, râuri, și altele), precum și desenați o formă (poligon) (pentru definirea limitelor și a frontierelor, adăugarea de parcuri, lacuri și alte caracteristici). Có ba loại công cụ để vẽ: đánh dấu vị trí, vẽ đường (dành cho đường sá, đường xe lửa, sông, và những đối tượng tương tự), và đa giác (để xác định đường biên, vẽ công viên, hồ và các đối tượng lớn khác). |
Aveţi idee când s-a încetat folosirea locului acela ca poligon? Hai người có ai biết họ thôi dùng chỗ đó làm trường bắn từ khi nào không? |
Până la intervenţia Guvernului, era folosit pe post de poligon de tragere. Đội dân quân từng dùng nó để tập huấn đến khi bang cản họ. |
E un poligon Đó là nơi dễ bị bắn |
Relațiile militare internaționale s-au extins și mai mult în aprilie 2006, când Bulgaria și Statele Unite au semnat un acord de cooperare defensivă privind utilizarea bazelor aeriene de la Bezmer și Graf Ignatievo, poligonul de pregătire Novo Selo și un centru de logistică din Aytos ca centre de pregătire militară comună. Tháng 4 năm 2006 Bulgaria và Hoa Kỳ đã ký một thoả thuận hợp tác quốc phong theo đó đưa các căn cứ không quân tại Bezmer (gần Yambol) và Graf Ignatievo (gần Plovdiv), trại huấn luyện Novo Selo (gần Sliven), và một trung tâm hậu cần tại Aytos trở thành cơ sở quân sự chung. |
Ăsta e poligonul de tragere? Đó là khu vực bắn của anh hả? |
Am ajuns la poligonul Calverton, care, fără să știm noi, era pîndit de FBI. Chúng tôi đến bãi tập bắn Calverton, không ai trong chúng tôi biết rằng mình đang bị FBI theo dõi. |
E poligonul de încercări din Baskerville. Đó là khu vực thử nghiệm của Baskerville. |
Gândind astfel, am învăţat să călăresc, să merg cu barca şi canoea, am reuşit să fac excursii cu cortul şi chiar să conduc o maşină în poligon! Nhờ thế, tôi đã làm được những việc như cưỡi ngựa, lái thuyền buồm, chèo xuồng, cắm trại và ngay cả lái xe quanh một khuôn viên nhỏ! |
Poligon de antrenament, vara lui 1941. THAO TRƯỜNG. MÙA HÈ 1941. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poligon trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.