ぽ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ぽ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ぽ trong Tiếng Nhật.
Từ ぽ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Bồ Ðào Nha, Bồ Đào Nha, 葡萄牙. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ぽ
Bồ Ðào Nha(Portugal) |
Bồ Đào Nha(Portugal) |
葡萄牙(Portugal) |
Xem thêm ví dụ
84 それゆえ、あなたがた、すなわち 主 しゅ の 口 くち に よって 指 し 名 めい される 者 もの は 皆 みな 、とどまって 熱心 ねっしん に 働 はたら き なさい。 それ は、 最 さい 後 ご に 1 異 い 邦 ほう 人 じん の 中 なか に 出 で て 行 い き、 律 りっ 法 ぽう を 2 束 たば ねて 証 あかし を 封 ふう じ、 来 きた る べき 裁 さば き の 時 とき に 対 たい して 聖 せい 徒 と たち を 備 そな え させる、あなたがた の 務 つと め に おいて 完全 かんぜん に なる ため で ある。 84 Vậy thì các ngươi hãy ở lại, và siêng năng làm lụng, ngõ hầu các ngươi có thể được hoàn hảo trong giáo vụ của mình để đi đến với aDân Ngoại lần cuối, tất cả những ai được chính miệng Chúa gọi tên, để bràng buộc luật pháp và đóng ấn lời chứng, và để chuẩn bị cho các thánh hữu sẵn sàng đợi giờ phán xét sẽ đến; |
7 あなた が この 民 たみ の 多 おお く の 者 もの を 惑 まど わした ので、 彼 かれ ら は 神 かみ の 正 ただ しい 道 みち を 曲 ま げ、 正 ただ しい 道 みち で ある モーセ の 律 りっ 法 ぽう を 1 守 まも って いません。 7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau. |
1 主 しゅ が 任 にん 命 めい された 主 しゅ の 書 しょ 記 き の 義 ぎ 務 む は、 歴 れき 史 し を 記 き 録 ろく し、シオン で 起 お こる すべて の こと に ついて、また 財 ざい 産 さん を 1 奉 ほう 献 けん して ビショップ から 律 りっ 法 ぽう に かなって 受 う け 継 つ ぎ を 得 え る すべて の 人 ひと に ついて、 一般 いっぱん 教 きょう 会 かい 2 記 き 録 ろく を 書 か き 残 のこ す こと で ある。 1 Bổn phận của thư ký của Chúa, người mà Ngài đã chỉ định, là phải ghi chép lịch sử và giữ ahồ sơ tổng quát của giáo hội về tất cả mọi việc xảy ra tại Si Ôn, và về tất cả những người bhiến dâng tài sản, và những người nhận được phần thừa hưởng một cách hợp pháp từ vị giám trợ; |
28 あなた は、これら の こと に 関 かん する わたし の 律 りっ 法 ぽう が わたし の 聖文 せいぶん の 中 なか に 与 あた えられて いる こと を 知 し って いる。 罪 つみ を 犯 おか して 悔 く い 改 あらた めない 者 もの は、1 追 お い 出 だ され なければ ならない。 28 Các ngươi biết rằng luật pháp của ta về những điều này được ban cho trong các thánh thư của ta; kẻ nào phạm tội mà không hối cải thì sẽ bị akhai trừ. |
24 そして、もう モーセ の 律 りっ 法 ぽう を 守 まも る 1 必 ひつ 要 よう が ない こと を、 聖文 せいぶん を 使 つか って 立 りっ 証 しょう しよう と 努 つと め ながら、 教 おし え を 説 と き 始 はじ めた 数 すう 人 にん の 者 もの が いた ほか は、 何 なん の 争 あらそ い も なかった。 24 Và chẳng có sự tranh chấp nào xảy ra, ngoại trừ một vài người bắt đầu thuyết giảng, cố gắng chứng minh qua thánh thư rằng, việc tuân giữ luật pháp Môi Se akhông còn cần thiết nữa. |
20 創 そう 世 せい の 1 前 まえ に 天 てん に おいて 定 さだ められた 不 ふ 変 へん の 2 律 りっ 法 ぽう が あり、すべて の 3 祝 しゅく 福 ふく は これ に 基 もと づいて いる。 20 Có một aluật pháp ở trên trời, được lập ra và không thể hủy bỏ được btrước khi có sự tạo dựng thế gian này, mà theo đó mọi cphước lành đều được căn cứ vào đó— |
7 義 ぎ を 知 し る 者 もの よ、わたし が 心 こころ の 中 なか に わたし の 律 りっ 法 ぽう を 書 か き 記 しる した 民 たみ よ、わたし に 聴 き け。 人 ひと の そしり を 1 恐 おそ れる な。 ののしり を 怖 こわ がる な。 7 Hãy nghe ta, hỡi các ngươi là những kẻ biết điều ngay chính, là dân mà trong lòng họ ta đã ghi luật pháp của ta, chớ ae người ta chê bai, cũng đừng sợ họ nhiếc mắng. |
24 王 おう 国 こく の 律 りっ 法 ぽう に 加 くわ えて、 少 すこ し の 言 こと 葉 ば を、 教 きょう 会 かい の 会員 かいいん に ついて、すなわち シオン に 上 のぼ って 行 い く よう に 聖 せい なる 御 み 霊 たま に より 1 命 めい じられる 者 もの と、シオン に 上 のぼ って 行 い く 特 とっ 権 けん を 与 あた えられて いる 者 もの に ついて 述 の べて おく。 24 Một vài lời thêm vào luật pháp của vương quốc, liên quan đến các tín hữu của giáo hội—những ai được Đức Thánh Linh achỉ định đi lên Si Ôn, và những ai được đặc ân đi lên Si Ôn— |
2005年4月に『すぽると! Tháng 3 năm 2005, "Nghị vưu chưa hết". |
わたし が 語 かた って きた 言 こと 葉 ば は、どんな 人 ひと に で も 正 ただ しい 道 みち を 2 教 おし える の に 十分 じゅうぶん で ある から、あなたがた を 責 せ める 3 証 あかし に なる。 正 ただ しい 道 みち と は、キリスト を 信 しん じる こと、キリスト を 否 ひ 定 てい しない こと で ある。 キリスト を 否 ひ 定 てい すれ ば、 預 よ 言 げん 者 しゃ と 律 りっ 法 ぽう も 否 ひ 定 てい する こと に なる。 Và những lời mà tôi đã nói ra sẽ được xem như là một bbằng chứng chống lại các người; vì nó đầy đủ để cchỉ giáo cho bất cứ ai muốn đi vào con đường ngay chính; vì con đường ngay chính tức là tin nơi Đấng Ky Tô và không chối bỏ Ngài; vì khi chối bỏ Ngài thì các người cũng chối bỏ luôn cả các tiên tri và luật pháp. |
31 この 約 やく 束 そく は あなたがた に 与 あた えられた もの で も ある。 あなたがた は 1アブラハム から 出 で て おり、この 約 やく 束 そく は アブラハム に 与 あた えられた もの だから で ある。 この 律 りっ 法 ぽう に よって わたし の 父 ちち の 業 わざ は 続 つづ いて おり、この 業 わざ に よって 父 ちち は 栄 えい 光 こう を 受 う けられる の で ある。 31 Lời hứa này cũng áp dụng cho các ngươi, vì ngươi xuất phát từ aÁp Ra Ham, và lời hứa này đã được lập với Áp Ra Ham; và qua luật pháp này mà những công trình của Cha ta được tiếp nối, mà nhờ đó Ngài làm vinh danh Ngài. |
14 しかし、 主 しゅ なる 神 かみ は 御 ご 自 じ 分 ぶん の 民 たみ が 強 ごう 情 じょう な 民 たみ で ある こと を 知 し って、 彼 かれ ら に 律 りっ 法 ぽう 、すなわち 1 モーセ の 律 りっ 法 ぽう を 定 さだ められた。 14 Tuy nhiên, vì Đức Chúa Trời thấy dân của Ngài là một dân cứng cổ, nên Ngài có chỉ định cho họ một luật pháp, đó là aluật pháp Môi Se. |
24 遠方 えんぽう の 地 ち で は、 当 とう 事 じ 者 しゃ の 双 そう 方 ほう あるいは どちら か 一 いっ 方 ぽう が 要請 ようせい する とき に、 大 だい 祭 さい 司 し たち が 前述 ぜんじゅつ の 方 ほう 法 ほう に 倣 なら って 評 ひょう 議 ぎ 会 かい を 召集 しょうしゅう し 組 そ 織 しき して、 問題 もんだい を 解決 かいけつ する 権限 けんげん を 持 も つ。 24 Các thầy tư tế thượng phẩm, khi ở bên ngoài, có quyền triệu tập và tổ chức một hội đồng theo thể thức đã nói trên, để giải quyết các vấn đề khó khăn, khi hai bên hoặc một trong hai bên yêu cầu việc đó. |
5 したがって、この 理 り 由 ゆう で、 使 し 徒 と は 教 きょう 会 かい 員 いん に 手 て 紙 がみ を 書 か いて、 主 しゅ から で は なく 彼 かれ 自 じ 身 しん から 出 で た 戒 いまし め を 与 あた えた の で ある。 すなわち、1モーセ の 律 りっ 法 ぽう が 彼 かれ ら の 中 なか から 廃 はい されない かぎり、 信者 しんじゃ は 信者 しんじゃ で ない 者 もの と 2 結 むす ばれて は ならない と いう もの で ある。 5 Vậy nên, bởi lý do này vị sứ đồ đã viết thơ cho giáo hội và ban cho họ một lệnh truyền, không phải từ Chúa, mà từ chính sứ đồ này, rằng một người có lòng tin không được akết hợp với một người không tin; ngoại trừ bluật pháp Môi Se được hủy bỏ giữa họ, |
5 見 み よ、その 律 りっ 法 ぽう を 与 あた えた の は この 1 わたし で あり、わたし の 民 たみ イスラエル と 聖 せい 約 やく した 者 もの は わたし で ある。 律 りっ 法 ぽう は わたし に よって 成 じょう 就 じゅ して いる。 わたし は 律 りっ 法 ぽう を 2 成 じょう 就 じゅ する ため に 来 き た から で ある。 したがって、 律 りっ 法 ぽう は 終 お わった。 5 Này, ata là Đấng đã ban ra luật pháp đó, và ta là Đấng đã giao ước với dân Y Sơ Ra Ên của ta; vậy nên luật pháp đã được làm trọn nơi ta; vì ta đã đến để làm cho luật pháp bđược trọn; vậy nên luật pháp ấy nay đã hoàn tất. |
15 それゆえ、もし ある 男 おとこ が この 世 よ に おいて 妻 つま を 1めとる の に、 彼 かれ が わたし に よらず に、あるいは わたし の 言 こと 葉 ば に よらず に めとる なら ば、 彼 かれ が この 世 よ に いる かぎり 彼女 かのじょ と 誓 ちか い、 彼女 かのじょ も 彼 かれ と 誓 ちか う と して も、 彼 かれ ら の 誓 ちか い と 結 けっ 婚 こん は、 彼 かれ ら が 死 し ぬ と、そして この 世 よ の 外 そと に 去 さ る と、 効 こう 力 りょく が ない。 それゆえ、 彼 かれ ら は この 世 よ の 外 そと で は、いかなる 律 りっ 法 ぽう に よって も 結 むす ばれない の で ある。 15 Vậy nên, nếu một người acưới vợ trên thế gian này, và không cưới vợ mình qua ta hay qua lời nói của ta, và người ấy có giao ước với vợ mình trong khi còn ở trên thế gian, và vợ mình có giao ước với mình, thì sự giao ước và hôn nhân của họ không có hiệu lực khi họ chết, và khi họ ra khỏi thế gian; vậy nên, họ không bị ràng buộc với nhau bởi một luật pháp nào khi họ ra khỏi thế gian. |
29 わたし の 思 おも い は、 聖 せい 徒 と たち が これら の 土 と 地 ち を 購 こう 入 にゅう し、これら を 購 こう 入 にゅう した 後 のち 、わたし の 与 あた えた 1 奉 ほう 献 けん の 律 りっ 法 ぽう に 従 したが って これら を 所 しょ 有 ゆう する こと で ある。 29 Vì ý muốn của ta là các vùng đất này cần phải được mua; và sau khi đã mua xong, các thánh hữu của ta nên chiếm hữu chúng theo acác luật dâng hiến mà ta đã ban cho. |
13 したがって、もし 神 かみ の 律 りっ 法 ぽう を 確 かく 立 りつ して、 神 かみ の 律 りっ 法 ぽう に 従 したが って この 民 たみ を 裁 さば こう と する 1 正 ただ しい 人々 ひとびと を、 王 おう に 持 も つ こと が 可 か 能 のう で あれ ば、まことに、もしも わたし の 父 ちち 2 ベニヤミン が この 民 たみ の ため に 行 おこな った よう に 行 おこな おう と する 人々 ひとびと を、 自 じ 分 ぶん たち の 王 おう に 持 も つ こと が できる なら ば、あなたがた に 告 つ げる、もしも この よう に いつも できる の で あれ ば、いつも あなたがた を 治 おさ める 王 おう が いる の が 望 のぞ ましい で あろう。 13 Vậy nên, nếu đồng bào có thể tìm thấy anhững người công minh để làm vua của mình, tức là những vị vua biết thiết lập luật pháp của Thượng Đế và xét xử dân này theo các lệnh truyền của Ngài, phải, nếu đồng bào có được những vị vua của mình hành động như vua bBên Gia Min là phụ thân trẫm đã làm cho dân này—thì trẫm nói cho đồng bào hay, nếu trường hợp đó luôn luôn như vậy thì đó là một điều thích hợp để đồng bào luôn luôn có những vị vua cai trị mình. |
22 そして、 民 たみ の 声 こえ は 次 つぎ の とおり で あった。「 見 み よ、 我々 われわれ は、 東 ひがし の 方 ほう の 海 う み の そば に あり、バウンティフル の 地 ち の 南方 なんぽう に あって、バウンティフル の 地 ち と 境 さかい を 接 せっ して いる ジェルション の 地 ち を 譲 ゆず ろう。 この ジェルション の 地 ち を 受 う け 継 つ ぎ の 地 ち と して 同胞 はらから に 譲 ゆず ろう。 22 Và chuyện rằng, tiếng nói của dân chúng phát biểu rằng: Này, chúng ta sẽ tặng họ xứ Giê Sơn nằm phía đông gần biển, giáp với xứ Phong Phú, tức là ở phía nam của xứ Phong Phú; xứ Giê Sơn này sẽ là xứ mà chúng ta sẽ hiến tặng cho các đồng bào của chúng ta làm đất thừa hưởng. |
23 見 み よ、あなたがた が わたし の 手 て から 受 う けた 1 律 りっ 法 ぽう は、 教 きょう 会 かい の 律 りっ 法 ぽう で ある。 この こと に 照 て らして、あなたがた は これら を 掲 かか げる よう に しなければ ならない。 23 Này, anhững luật pháp mà các ngươi nhận được từ tay ta là những luật pháp của giáo hội, và trong phương diện này, các ngươi phải duy trì chúng. |
25 さらに また、まことに、わたし は あなたがた に 言 い う。 1 地 ち 球 きゅう は 日 ひ の 栄 さか え の 王 おう 国 こく の 律 りっ 法 ぽう に 従 したが う。 地 ち 球 きゅう は その 創 そう 造 ぞう の 目 もく 的 てき を 達 たっ して、 律 りっ 法 ぽう に 背 そむ かない から で ある。 25 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, atrái đất tuân theo luật pháp của vương quốc thượng thiên, vì nó làm tròn mục đích tạo dựng của nó và nó không phạm luật pháp— |
35 それゆえ、わたし が あなたがた に 言 い った よう に、 求 もと め なさい、そう すれ ば 与 あた えられる で あろう。 わたし の 僕 しもべ ジョセフ・ スミス・ ジュニア が あなたがた と ともに 行 い き、わたし の 民 たみ の 中 なか で 管 かん 理 り し、1 奉 ほう 献 けん された 土 と 地 ち で わたし の 王 おう 国 こく を 組 そ 織 しき し、あなたがた に 与 あた えられた、また 将来 しょうらい 与 あた えられる 律 りっ 法 ぽう と 戒 いまし め の 上 うえ に シオン の 子 こ ら を 打 う ち 立 た てる こと が できる よう に、 真 しん 剣 けん に 祈 いの り なさい。 35 Vậy nên, như ta đã nói cho các ngươi hay, hãy cầu xin, rồi các ngươi sẽ nhận được; hãy thành tâm cầu nguyện, để may ra tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta có thể cùng đi với các ngươi, và chủ tọa giữa dân của ta, và tổ chức vương quốc của ta trên mảnh đất đã được abiệt riêng này, và xây dựng con cái Si Ôn trên các luật pháp và giáo lệnh mà đã và sẽ được ban cho các ngươi. |
12 また 彼 かれ ら は、もはや 1 モーセ の 律 りっ 法 ぽう の 2 勤 つと め と 儀 ぎ 式 しき を 守 まも る こと なく、 自 じ 分 ぶん たち の 主 しゅ 、 自 じ 分 ぶん たち の 神 かみ から 受 う けた 戒 いまし め に 従 したが って 歩 あゆ み、3 断食 だんじき と 祈 いの り を 続 つづ け、また 祈 いの り を ささげ、 主 しゅ の 言 こと 葉 ば を 聞 き く ため に しばしば 集 あつ まった。 12 Và họ không còn sống theo acác nghi lễ và các giáo lễ của bluật pháp Môi Se nữa, nhưng họ sống theo các lệnh truyền mà họ đã nhận được từ Chúa của họ và Thượng Đế của họ, và họ tiếp tục cnhịn ăn và cầu nguyện, và thường cùng nhau tụ họp để cầu nguyện và nghe lời của Chúa. |
2 彼 かれ ら を わたし の 1 律 りっ 法 ぽう に 従 したが って 組 そ 織 しき する こと が 必 ひつ 要 よう だから で ある。 もしも そう しなければ、 彼 かれ ら は 絶 た たれる で あろう。 2 Vì điều cần thiết là họ phải được tổ chức theo aluật pháp của ta; bằng không thì họ sẽ bị khai trừ. |
これ ぽっち も 一致 し て い ま せ ん Chúng tôi không đồng ý với thỏa thuận đó. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ぽ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.