πλυντήριο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πλυντήριο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλυντήριο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πλυντήριο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là máy giặt, phòng giặt là, tiệm giặt là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πλυντήριο
máy giặtnoun Δεν ξέρει καν, πώς να βάλει μπροστά το πλυντήριο. Nó thậm chí còn không biết cách dùng máy giặt cơ. |
phòng giặt lànoun |
tiệm giặt lànoun Έτσι, δεν έβαλες πλυντήριο; Sao anh không đưa đến tiệm giặt là? |
Xem thêm ví dụ
Έτσι, το πρωί που τους επισκέφθηκα, η Έλινορ κατέβηκε τη σκάλα έβαλε μια κούπα καφέ, κάθισε σε μια ανακλινόμενη καρέκλα και έμεινε εκεί, μιλώντας με καλή διάθεση σε κάθε της παιδί καθώς κατέβαιναν το ένα μετά το άλλο, τσέκαραν τη λίστα, έφτιαχναν το πρωινό τους, ξανατσέκαραν τη λίστα, έβαζαν τα πιάτα στο πλυντήριο πιάτων ξανατσέκαραν τη λίστα, τάιζαν τα κατοικίδια ή έκαναν όποιες δουλειές έπρεπε, τσέκαραν τη λίστα μια ακόμη φορά, μάζευαν τα πράγματά τους και κατευθύνονταν προς το λεωφορείο. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Όταν τα παιδιά επέστρεφαν στο σπίτι από το σχολείο, ο Λόι εργαζόταν με τους αδελφούς στο αγρόκτημα της Εταιρίας και η Θέλμα με τη Σάλι εργάζονταν στο πλυντήριο διπλώνοντας μαντίλια. Khi mấy đứa con chúng tôi về đến nhà thì Loy đi làm với các anh ở nông trại của Tổ chức, và Thelma cùng với Sally gấp các khăn tay ở phòng giặt quần áo. |
Ο Ντένις στο πλυντήριο; Vậy còn Dennis ở xưởng giặt là? |
Έχω έναν φίλο στην Πορτογαλία του οποίου ο παππούς έφτιαξε ένα όχημα χρησιμοποιώντας ένα ποδήλατο και ένα πλυντήριο ρούχων, ώστε να μπορέσει να μεταφέρει την οικογένειά του. Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình. |
Το πλυντήριο είναι χαλασμένο; máy giặt hỏng rồi ư? |
Και θέλουν πλυντήριο. Và họ muốn có máy giặt. |
Επειδή αυτή είναι η μαγεία: γεμίζεις το πλυντήριο, και τι βγάζεις από αυτό; Bởi vì đó chính là điều kì diệu: bạn giặt đồ, và điều gì bạn sẽ lấy ra được từ chiếc máy? |
Στη συνέχεια, το ταχύτερο ήρθε το σφουγγάρι από το πλυντήριο? Και στη συνέχεια την προεδρία, πετώντας τη παλτό ξένος και παντελόνι απρόσεκτα κατά μέρος, και το γέλιο στεγνά σε μια φωνή μεμονωμένα όπως του ξένου, στράφηκε το ίδιο με τέσσερα πόδια του σε κα Hall, φάνηκε να παίρνει στόχο της για μια στιγμή, και χρεώνονται κατά της. Sau đó là nhanh chóng đến các miếng bọt biển từ đứng rửa, và sau đó chủ tịch, flinging người lạ, quần áo và vô tình sang một bên, và cười drily trong giọng nói singularly như người xa lạ, quay với bốn chân tại Bà Hall, dường như mục tiêu của mình cho một thời điểm, và chịu trách nhiệm với cô. |
Αλλά μπορώ να σας διαβεβαιώσω ότι αυτή η γυναίκα στη φαβέλα του Ρίο θέλει ένα πλυντήριο. Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt. |
Είπε, «Τώρα Χανς, γεμίσαμε το πλυντήριο· το μηχάνημα θα κάνει τη δουλειά. Bà nói, "Bây giờ, Hans, chúng ta đã chất đầy đồ giặt; chiếc máy sẽ làm công việc đó. |
Το πλυντήριο πιάτων δούλευε ασταμάτητα για χρόνια. Máy rửa chén làm việc không ngừng trong nhiều năm. |
Δουλεύει σε πλυντήριο. Làm ở tiệm rửa xe Constitutional. |
Έτσι, δεν έβαλες πλυντήριο; Sao anh không đưa đến tiệm giặt là? |
Θέλουν πλυντήριο κατά τον ίδιο ακριβώς τρόπο. Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy. |
Τις γραβάτες μπορούμε να τις πλένουμε στο πλυντήριο; Mấy cái cà vạt trong máy giặt được không anh? |
Όσο και να συμφωνώ μαζί σου ότι ο λέιζερ πόλεμος ακούγεται κάπως απίθανο χωρίς Ντάνι το πλυντήριο αυτοκινήτων, δεν είναι καν επιλογή. Nào, nhất trí với em là cái vụ Laser Tag đó là trò bán ép... không có Danny, dịch vụ rửa xe cũng chẳng phải là lựa chọn hay. |
Και, στη συνέχεια, είχαμε το ηλεκτρικό πλυντήριο ρούχων. Và rồi máy giặt xuất hiện. |
Πλυντήριο, νοίκι, καθαρίστριες, λογαριασμούς. Giặt ủi, thuê đồ, bảo kê và các tiện ích. |
Δεν ξέρει καν, πώς να βάλει μπροστά το πλυντήριο. Nó thậm chí còn không biết cách dùng máy giặt cơ. |
Για τη γιαγιά μου το πλυντήριο ήταν ένα θαύμα. Đối với bà nội tôi, cái máy giặt thực sự là điều kì diệu. |
Και όταν επέστρεψα βρήκα ότι το νόημα της ύπαρξής μου χάνονταν σταδιακά μέχρι που να γεμίζω το πλυντήριο πιάτων, έμοιαζε ενδιαφέρουσα πρόκληση. Và khi trở về nhà, tôi đã thấy mục đích tồn tại của mình từ từ suy giảm cho đến khi việc xếp chén bát vào máy rửa chén lại có vẻ như một thử thách thú vị. |
Εταιρικό πλυντήριο. Công ty giặt là. |
Πρέπει να αγοράσουμε ένα ηλεκτρικό πλυντήριο. Biết không, có lẽ ta cần đầu tư một cái máy xịt rửa. |
Το πετάτε στο πλυντήριο, μαζί με τις κάλτσες σας. Các anh chỉ cần bỏ nó vô máy giặt cùng với bao tay của các anh. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλυντήριο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.