πλούσιος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πλούσιος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλούσιος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πλούσιος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là giàu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πλούσιος
giàuadjective Σύμφωνα με τους λογαριασμούς του, ο Τσαπλ δεν είναι πλούσιος. Theo tài khoản của hắn, Chapple không giàu có. |
Xem thêm ví dụ
Έτσι, για τον Έμπολα, ο παρανοϊκός φόβος μιας μολυσματικής ασθένειας, ακολουθούμενη από λίγες περιπτώσεις μεταφερόμενες σε πλούσιες χώρες, οδήγησαν την παγκόσμια κοινότητα να συσπειρωθεί, και με το έργο των αφοσιωμένων εταιριών εμβολίων, τώρα έχουμε αυτά: Δύο εμβόλια για Έμπολα σε δοκιμές αποτελεσματικότητας- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Χωρίς αμφιβολία, ορισμένοι από αυτούς ήταν πλούσιοι, όπως αληθεύει και για μερικούς στη Χριστιανική εκκλησία σήμερα. Rõ ràng, một số những người này là người giàu, ngày nay điều đó cũng đúng trong một số hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Ο πλούσιος που πλησίασε τον Ιησού ήθελε να αποκτήσει αιώνια ζωή στη γη. Người trẻ tuổi giàu có đến với Chúa Giê-su muốn nhận được sự sống đời đời trên đất. |
Ο Ιησούς προειδοποίησε: ‘Έτσι συμβαίνει με τον άνθρωπο που συσσωρεύει θησαυρούς για τον εαυτό του, αλλά δεν είναι πλούσιος ως προς τον Θεό’.—Λουκάς 12:16-20· 12:21, ΜΝΚ. Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21). |
2 Ο πλούσιος είχε πάρα πολλά πρόβατα και βόδια·+ 3 ο φτωχός δεν είχε παρά ένα θηλυκό αρνάκι που είχε αγοράσει. 2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về. |
Δε θα φτάσουμε τους Παγκόσμιους Στόχους απλώς γινόμενοι πλουσιότεροι. Chúng ta không thể đạt được mục tiêu toàn cầu chỉ bằng việc trở nên giàu có hơn |
Μήπως, όμως, αυτό σημαίνει ότι ο Θεός θα κάνει πλούσιο οποιονδήποτε τον υπηρετεί; Phải chăng điều này có nghĩa là Đức Chúa Trời ban sự giàu sang cho mọi người thờ phượng Ngài? |
Παρά τις θλίψεις και τη φτώχεια τους, όμως, ήταν πλούσιοι και ευτυχισμένοι από πνευματική άποψη. —Αποκάλυψη 2:8, 9. Dù nghèo khổ và gặp nhiều khó khăn, nhưng họ hạnh phúc và giàu có về thiêng liêng.—Khải-huyền 2:8, 9. |
(Έξοδος 24:3-8) Οι όροι εκείνης της διαθήκης του Νόμου ανέφεραν συγκεκριμένα ότι αν αυτοί υπάκουαν στις εντολές του Ιεχωβά θα απολάμβαναν τις πλούσιες ευλογίες του, αλλά αν παραβίαζαν τη διαθήκη, θα έχαναν την ευλογία του και θα αιχμαλωτίζονταν από τους εχθρούς τους. (Xuất Ê-díp-tô Ký 24:3-8) Những điều khoản trong giao ước Luật Pháp có qui định là nếu vâng theo mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va, họ sẽ được Ngài ban phước dồi dào, nhưng nếu vi phạm giao ước, họ sẽ mất các ân phước và sẽ bị kẻ thù bắt đi làm phu tù. |
Αυτή είναι η Νορβηγία, η πλουσιότερη χώρα στην Ευρώπη. Đó là Na uy, đất nước giàu nhất Châu Âu. |
Συναντούσαν συχνά τους νεαρούς που εργάζονταν ως ποιμένες για τον πλούσιο Νάβαλ. Họ thường gặp những đầy tớ chăn cừu cho Na-banh giàu có. |
(1 Τιμόθεο 6:17-19) Όποια και αν είναι η οικονομική μας κατάσταση, ας βασιζόμαστε στο πνεύμα του Θεού και ας επιδιώκουμε μια πορεία ζωής που θα μας κάνει “πλούσιους ως προς τον Θεό”. (1 Ti-mô-thê 6:17-19) Dù tình trạng tài chính của chúng ta thế nào, hãy nương cậy nơi thánh linh Đức Chúa Trời và theo đuổi đường lối sẽ làm cho chúng ta “giàu-có nơi Đức Chúa Trời”. |
Λοιπόν, παλιόφιλε... είμαι έτοιμος να γίνω πλούσιος. Bây giờ, ông bạn già tôi đang sẵn sàng làm giàu. |
(Ματθαίος 19:24) Παρόμοια, το εδάφιο Μάρκος 10:25 λέει: «Ευκολότερο είναι να περάσει καμήλα μέσα από την τρύπα μιας βελόνας παρά να μπει πλούσιος στη βασιλεία του Θεού». Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25. |
Ο μέσος Αμερικανός είναι περίπου 20 φορές πλουσιότερος από τον μέσο Κινέζο μέχρι τη δεκαετία του 1970. Người Mỹ trung bình gần như giàu gấp 20 lần người Trung quốc có thu nhập trung bình vào những năm 1970. |
Θα γίνω πλούσιος! Ta giàu to ròi! |
Πλούσιες Ανταμοιβές από την Ιερή Υπηρεσία Thánh chức đem lại phần thưởng lớn |
Είμαστε πιο πλούσιοι κι από τον Θεό. Ta giàu hơn cả Chúa. |
Ο Ιεχωβά είναι «πλούσιος σε έλεος».—Εφεσίους 2:4. Đức Giê-hô-va quả “giàu lòng thương-xót”.—Ê-phê-sô 2:4. |
Ας είμαστε, λοιπόν, σαν τον Ιησού και ας μην είμαστε ποτέ σαν εκείνον τον πλούσιο που ξέχασε τον Θεό. Vậy mong sao chúng ta giống Chúa Giê-su và chớ bao giờ giống người giàu kia là người đã quên Đức Chúa Trời. |
Ελπίζω πως με το χρόνο, παρακολουθώντας από στιγμή σε στιγμή την ευτυχία και τις εμπειρίες των ανθρώπων στην καθημερινότητά τους, θα μπορέσουμε να ανακαλύψουμε πολλά από τα αίτια της ευτυχίας και τέλος, μια επιστημονική άποψη της ευτυχίας θα μας βοηθήσει να δημιουργήσουμε ένα μέλλον όχι μόνο πλουσιότερο και υγιέστερο, αλλά και πιο χαρούμενο. Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa. |
Προφανώς υποκινούμενος από τη νουθεσία που έδωσε ο Ιησούς Χριστός σε κάποιον πλούσιο να πουλήσει τα υπάρχοντά του και να τα δώσει στους φτωχούς, ο Βοντέ εξασφάλισε οικονομικά την οικογένειά του και κατόπιν εγκατέλειψε τα πλούτη του για να κηρύξει το Ευαγγέλιο. Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
• Με ποια έννοια μπορεί να σας κάνει ο Θεός πλούσιο; • Đức Chúa Trời có thể ban sự giàu sang cho bạn theo nghĩa nào? |
Δεν είναι καθόλου πλούσιοι. Họ không giàu chút nào cả. |
Είναι εντελώς προκατειλημμένο προς τους πλούσιους. Điều này hoàn toàn nghiên về người giàu. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλούσιος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.