πληροφοριακά συστήματα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πληροφοριακά συστήματα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πληροφοριακά συστήματα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πληροφοριακά συστήματα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hệ thống thông tin, hệ thống thông tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πληροφοριακά συστήματα
hệ thống thông tin
|
hệ thống thông tin
|
Xem thêm ví dụ
Ένα σύστημα επεξεργασίας συναλλαγών αποτελεί ένα τύπο πληροφοριακού συστήματος. Một thư viện điện tử là một loại hệ thống thông tin. |
Τελικά, τον Ιούλιο 1975 το δίκτυο μεταβιβάστηκε στο Πρακτορείο Πληροφοριακών Συστημάτων Άμυνας του Αμερικανικού Υπουργείου Άμυνας. Cuối cùng, vào tháng 7 năm 1975, mạng lưới đã được trao cho Cơ quan truyền thông quân đội (Defense Communications Agency), một bộ phận của Bộ Quốc phòng Mỹ. |
Πριν από 3 χρόνια, οι ΗΠΑ και η Γαλλία βεβαίωναν και οι δυο ότι θα επένδυαν στρατιωτικά στον κυβερνοχώρο αποκλειστικά για την υπεράσπιση των πληροφοριακών συστημάτων τους. Chỉ 3 năm trước, cả Mỹ và Pháp đều tuyên bố rằng họ đang đầu tư vào hệ thống công nghệ, để bảo vệ hệ thống thông tin của họ. |
Όλα τα φυσικά αντικείμενα στον χώρο μας μετατρέπονται σε πληροφοριακά συστήματα, γεγονός που έχει ριζικές επιπτώσεις στην ασφάλειά μας, επειδή οι περισσότερες διασυνδέσεις σε περισσότερες συσκευές συνεπάγονται περισσότερα ευάλωτα σημεία. Mọi vật thể vật chất trong không gian đều chuyển sang dạng công nghệ thông tin, và điều đó có một tác động lớn hệ thống an ninh của chúng ta, vì rằng càng có nhiều sự kết nối tới nhiều nhiều thiết bị chứng tỏ lỗ hổng bảo mật càng lớn. |
Το Τμήμα Οικονομικού Ελέγχου τής Εκκλησίας είναι ανεξάρτητο από όλα τα άλλα τμήματα και λειτουργίες τής Εκκλησίας και το προσωπικό του αποτελείται από πτυχιούχους ορκωτούς ελεγκτές λογιστές, πτυχιούχους εσωτερικούς ελεγκτές, πιστοποιημένους ορκωτούς ελεγκτές πληροφοριακών συστημάτων και άλλους διπλωματούχους επαγγελματίες. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên công chúng, các kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, các kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Το Τμήμα Οικονομικού Ελέγχου της Εκκλησίας είναι ανεξάρτητο από όλα τα άλλα τμήματα και λειτουργίες της Εκκλησίας και το προσωπικό του αποτελείται από πτυχιούχους ορκωτούς ελεγκτές λογιστές, πτυχιούχους εσωτερικούς ελεγκτές, πιστοποιημένους ορκωτούς ελεγκτές πληροφοριακών συστημάτων και άλλους διπλωματούχους επαγγελματίες. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, và các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên công chúng, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và các chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
Γνωρίζουμε λοιπόν σήμερα, όπως αποκαλύφθηκε από έναν πρώην γραμματέα της Πολεμικής Αεροπορίας των ΗΠΑ επί Ρόναλντ Ρέιγκαν, τον Τόμας Ράιντ, ότι αυτή η έκρηξη ήταν στην πραγματικότητα το αποτέλεσμα μιας επιχείρησης σαμποτάζ της CIA, που κατάφερε τότε να διεισδύσει στα πληροφοριακά συστήματα διαχείρισης αυτού του αγωγού. Ngày nay, chúng ta biết rằng, sự thật đã được hé mở bởi Thomas Reed, thư ký lực lượng không quân thời Ronald Reagan -- rằng vụ nổ này thực chất là kết quả của hoạt động phá hoại từ CIA, mà họ đã lập kế hoạch thâm nhập vào hệ thống quản lý công nghệ cao của đường ống đó. |
Η Τόνια μου έστειλε μήνυμα πριν δύο μήνες, και είπε πως της πήραν συνέντευξη για μια νέα θέση, και κατά τη συνέντευξη, τη ρώτησαν διερευνητικά για την επιχειρηματική της οξύνοια και τη στρατηγική της διαίσθηση στον τομέα, και χαιρόταν που ανέφερε πως τώρα έχει μια νέα θέση και δίνει απευθείας αναφορά στον Διευθυντή Πληροφοριακών Συστημάτων στην εταιρεία της. Tonya đã mail cho tôi 2 tháng trước nói rằng có ấy đã phỏng vấn cho 1 vị trí mới suốt buổi phỏng vấn, họ đã thăm dò về sự nhạy bén kinh doanh và thấu hiểu chiến lược về ngành của cô ấy và cô ấy nói rằng mình quá hạnh phúc để báo rằng cô đã có được vị trí mới được thông báo trực tiếp đến trưởng phòng thông tin tại công ty của cô. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πληροφοριακά συστήματα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.