πλημμελής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πλημμελής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλημμελής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πλημμελής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là không hoàn thiện, không hoàn hảo, không thoả đáng, hỏng, Không đầy đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πλημμελής

không hoàn thiện

(flawed)

không hoàn hảo

(imperfect)

không thoả đáng

(inadequate)

hỏng

(imperfect)

Không đầy đủ

Xem thêm ví dụ

Βέβαια, ούτε η ατέλεια ούτε η πλημμελής ανατροφή είναι δικαιολογία για επιβλαβή ομιλία.
Dĩ nhiên, tính bất toàn hay sự giáo dục thiếu sót không thể bào chữa cho cách ăn nói gây tổn thương.
Όταν προσπαθούν να δώσουν εξηγήσεις για τις δολοφονίες στα σχολεία και για τα άλλα τρομερά εγκλήματα που διαπράττουν έφηβοι, πολλοί λένε ότι ευθύνεται ο «πλημμελής γονικός έλεγχος».
Khi cố giải thích những vụ xả súng tại trường học và những tội ác kinh khủng khác mà giới thanh thiếu niên đã phạm, nhiều người đổ lỗi tại “cha mẹ thiếu kiểm soát”.
Κάνοντας χρήση πολλών νέων πρωτογενών και δευτερογενών πηγών από την Ανατολική Ευρώπη, ο Σνάιντερ υποστηρίζει διά της ακαδημαϊκής ιστοριογραφίας πολλά τμήματα της ιστορίας που υπήρξαν αντικείμενο λήθης ή πλημμελούς μνήμης και κατανόησης και τονίζει ιδιαιτέρως ότι τα περισσότερα θύματα θανατώθηκαν έξω από τα στρατόπεδα συγκέντρωσης των αντίστοιχων καθεστώτων..
Sử dụng nhiều nguồn trực tiếp và gián tiếp mới từ các nước Đông Âu, Making use of many new primary and secondary sources from eastern Europe, Snyder mang lại sự uyên thâm cho nhiều phần của lịch sử mà bị quên lãng, hiểu lầm, hay nhận định sai, đặc biệt cho thấy đa số nạn nhân chết ngoài các trại tập trung của các chế độ đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλημμελής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.