pleoapă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pleoapă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleoapă trong Tiếng Rumani.
Từ pleoapă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mi mắt, mí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pleoapă
mi mắtnoun Sean, pleoapele nevestei tale arată altfel decât normal? Sean, mi mắt vợ anh trông có khác so với mọi khi không? |
mínoun |
Xem thêm ví dụ
Si inelele de penis, facute in trecut din pleoape uscate de capra, erau folosite in trecut in 1200 d.c. Và vòng bọc dương vật làm từ ruột non dê, đã được sử dụng khoảng 1200AD. |
Erau unele dimineţi în care ceasul deşteptător suna, iar eu deschideam cu greu o pleoapă; doream ca ceasul să continue să sune, pentru a mă trezi. Có những buổi sáng khi chuông đồng hồ báo thức reo, thì tôi cố gắng mở một mắt và nhìn trừng trừng vào nó, thách đố nó reo tiếp. |
Se poate spune că cineva este în faza de somn REM, dacă i se observă globii oculari mişcându-i-se rapid pe sub pleoape. Có thể biết một người đang trong giấc ngủ REM khi nhãn cầu của người đó chuyển động nhanh. |
Îţi taie pleoapele, să nu poţi închide ochii. Şi apoi îţi aduc toată familia. Chúng rạch mắt anh khi đang mở, và anh không thể nhắm nổi, và sau đó chúng sẽ tiếp tục với gia đình bé nhỏ của anh. |
Deja în ziua a treisprezecea, leziunile formează cruste, pleoapele lui sunt umflate, dar ştii că acest copil nu are o altă infecţie secundară. Ngày thứ 13, các tổn thương đóng vảy, mí mắt sưng phù, nhưng bạn biết nó không có ổ nhiễm trùng thứ phát. |
Uşile se închid şi pleoapele ţi se îngreunează. Và khi cửa đóng mí mắt của bạn trở nên nặng hơn. |
Îţi vor trage pleoapele peste cap, capul în fund şi te vor arunca de pe o stâncă. Và sau đó sẽ bắt anh như thế này đây. |
Peste acestea se află stratul de piele, care este o structură tridimensională extrem de complexă - care se curbează la 90 ̊ pe alocuri, are porțiuni subțiri precum pleoapele, alte zone dense precum obrajii, culori diferite. Và phủ lên các phần này là lớp da, và lớp da rất phức tạp ba lớp tế bào phải gập cong đúng góc độ chổ này và chổ nọ, và một lớp da mỏng tại khu vực mắt, và da dày hơn tại những vùng như gò má, và khác màu. |
Începi sã simți ca pleoapele se îngreuneazã... pe mãsurã ce te adâncești mai adânc și mai adânc... într-o stare de completã relaxare. Anh bắt đầu thấy mi mắt nặng dần... rồi trôi sâu hơn, sâu hơn... vào trạng thái hoàn toàn thư giãn. |
Îţi vor trage pleoapele peste cap, capul în fund si te vor arunca de pe o stâncă Và sau đó sẽ bắt anh...... như thế này đây |
Pe piatra sa de mormânt este înscris un text pe care și-l alesese singur când era pe moarte: Rose, oh reiner Widerspruch Lust / Niemandes Schlaf zu sein unter soviel / Lidern (Trandafir, oh, contradicție pură, de a nu fi, sub atâtea pleoape, somnul nimănui). Nhà thơ tự chọn cho mình câu thơ khắc trên bia mộ: Rose, oh reiner Widerspruch, Lust, Niemandes Schlaf zu sein unter soviel Lidern. |
Ca o raţă, cu pleoapele sale, astfel încât el cu nasul Như một con vịt với mí mắt của nó, vì thế ông với mũi của mình |
Am petrecut un an fotografiind această nouă generație de fete, ca mine, care se simțeau la graniță - fete care fac skateboard, dar într- o lenjerie dantelată, fete care aveau o tunsoare băiețească dar aveau manichiura feminină fete care își asortau fardul de pleoape cu genunchii juliți, fete cărora le plac fetele și băieți cărora le plac și băieții și fetele toți urând să fie împachetați în patul lui Procust. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Alex mi- a făcut un dar, o unealtă sculptată din os de caribu, făcută de bunicul său în 1910, care s- a dovedit a fi un instrument folosit de vânători pentru a scoate pleoapele lupilor. Đó là một công cụ khắc từ xương tuần lộc ông của ông chế tạo vào năm 1910 và nó trở thành một công cụ đặc biệt được sử dụng bởi những thợ săn để lột mí mắt chó sói. |
„N-o pofti în inima ta pentru frumuseţea ei şi nu te lăsa ademenit de pleoapele ei“, avertizează înţeleptul rege. Vị vua khôn ngoan khuyên: “Lòng con chớ tham muốn sắc nó, đừng để mình mắc phải mí mắt nó”. |
O să vă închid pleoapele pentru ca ochii să nu se usuce. Chúng tôi sẽ đóng mí mắt lại để cho mắt cô không bị khô. |
Pleoapele ţi s-au mişcat, apoi ai dormit mai departe. " Mi mắt anh khẽ chớp, rồi anh lại chìm vào giấc ngủ. |
Pleoapele? Con mắt à? |
Doar când a murit Alex mi- am dat seama că acele pleoape, într- un anumit sens, erau ale mele, și după ce a făcut atât de mult pentru a mă învăța să văd, Chỉ khi Alex mất đi tôi mới nhận ra rằng những mí mắt đó, theo một cách nào đó đã chính là của tôi, và đã mất công mất sức cho tôi học hỏi như thế |
Am petrecut un an fotografiind această nouă generație de fete, ca mine, care se simțeau la graniță - fete care fac skateboard, dar într-o lenjerie dantelată, fete care aveau o tunsoare băiețească dar aveau manichiura feminină fete care își asortau fardul de pleoape cu genunchii juliți, fete cărora le plac fetele și băieți cărora le plac și băieții și fetele toți urând să fie împachetați în patul lui Procust. Tôi dành một năm để chụp hình một thế hệ mới bao gồm nhiều cô gái giống như tôi, những người ở chính giữa -- những cô gái trượt ván nhưng mặc đố lót ren, những cô gái cắt tóc như con trai nhưng sơn móng tay, những cô gái kẻ mắt để hợp với đầu gối bi trầy, những cô gái thích con gái và những chàng trai thích cả trai lẫn gái, họ đều ghét khi bị bó buộc vào một chiếc hộp nào đó. |
Sean, pleoapele nevestei tale arată altfel decât normal? Sean, mi mắt vợ anh trông có khác so với mọi khi không? |
Îţi voi închide pleoapele de câteva ori, ca să împrăştii substanţa de contrast. Tôi sẽ giúp anh nháy mắt để chất nhuộm trải đều. |
Şi-a mişcat pleoapele... ca şi cum ar fi încercat să-şi deschidă ochii. Cô ấy cử động mí mắt như thể cô ấy muốn mở mắt vậy đó. |
Stii, fard de pleoape, rimel ruj, roseată de obraji. Các cậu biết đấy, chì vẽ bóng mắt, son môi, phấn sáp. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleoapă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.