πλατεία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πλατεία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πλατεία trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πλατεία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quảng trường, hình vuông, 廣場, Quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πλατεία

quảng trường

noun

Αισθάνομαι συχνά σαν να είμαι σε μια πλατεία.
Thường thì tôi cảm thấy đây như là trung tâm của một quảng trường công cộng.

hình vuông

noun

廣場

noun

Quảng trường

noun

Νόμιζα πως θα πηγαίνατε στην πλατεία Τάιμς απόψε.
Tôi tưởng anh ở Quảng trường Thời đại tối nay.

Xem thêm ví dụ

Άκουσες τι είπε η μητέρα σου στην πλατεία.
Em đã nghe mẹ nói gì trong quảng trường thị trấn.
Κινητοποίησαν ολόκληρη την κοινότητα του Λε Μπαρόν και ολόκληρη η κοινότητα ανταποκρίθηκε, πήγαν στην Τσιουάουα και έκαναν μία καθιστική διαμαρτυρία στην κεντρική πλατεία της Τσιουάουα.
Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố.
Δίνει παραστάσεις στο θέατρο της πλατείας Σήλμπα.
Bà ta biểu diễn tại một kịch trường ở quãng trường Sheelba.
«Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά έχουν το συνταγματικό δικαίωμα όχι μόνο να πιστεύουν στον Θεό τους και να τον λατρεύουν», είπε καταλήγοντας, «αλλά και να διαδίδουν την πίστη τους από πόρτα σε πόρτα, στις πλατείες και στους δρόμους, μοιράζοντας μάλιστα τα έντυπά τους και δωρεάν αν θέλουν».
Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”.
ένα λιοντάρι στην πλατεία
Có con sư tử giữa phố!”.
Η Γραφή λέει ότι η Ιερουσαλήμ θα “γέμιζε με αγόρια και κορίτσια που θα έπαιζαν στις πλατείες της”.—Ζαχαρίας 8:5.
Kinh Thánh nói về Giê-ru-sa-lem ‘đầy những con trai con gái vui chơi trong các đường phố’.—Xa-cha-ri 8:5.
Όπως όλα τα παλιά χωριά έτσι και το Βίλαγκραντε δε θα επιβίωνε χωρίς αυτήν τη δομή, χωρίς τα τείχη του, χωρίς τον καθεδρικό ναό, χωρίς την πλατεία του, διότι η δομή του καθορίζεται από την άμυνα και την κοινωνική συνοχή.
Bởi vì giống như các ngôi làng thời xưa, Villagrande không thể tồn tại mà thiếu đi kết cấu này, không có những bức tường hay nhà thờ này, không có những quảng trường như này, mục đích phòng vệ và gắn kết xã hội định hình lên kiến trúc làng.
Ο προφήτης Ζαχαρίας μίλησε για “τις πλατείες της πόλης οι οποίες ήταν γεμάτες με αγόρια και κορίτσια που έπαιζαν”.
Nhà tiên tri Xa-cha-ri nói đến ‘đường-phố trong thành đầy những con trai con gái vui chơi’.
16 Πήγε λοιπόν ο λαός και τα έφερε για να φτιάξει σκηνές, ο καθένας στην ταράτσα του, καθώς και στις αυλές τους, στις αυλές του οίκου του αληθινού Θεού,+ στην πλατεία της Πύλης των Υδάτων+ και στην πλατεία της Πύλης του Εφραΐμ.
16 Thế là dân chúng đi ra và mang những cành lá về để dựng lều cho mình, ai nấy làm trên sân thượng, trong sân nhà mình, trong các sân của nhà Đức Chúa Trời,+ tại quảng trường của Cổng Nước+ và quảng trường của Cổng Ép-ra-im.
Μπαίνουμε στο φουαγιέ, το διασχίζουμε, βλέπουμε τη διακόσμηση είτε μας αρέσει είτε όχι, και ανεβαίνουμε τις σκάλες που οδηγούν στην πλατεία.
Bạn sẽ đi dọc hành lang, đi ngang hành lang với mũi khoan đung đưa dù bạn có thích chúng hay không, đi lên cầu thang hướng bạn đến khán phòng.
Τέλος, αυτή την όψη θα έχει η Πλατεία Ρσιφ όταν ολοκληρωθεί το έργο.
Rcif Plaza sẽ trông như thế này khi dự án hoàn tất.
Θα με κρεμάσουν στην πλατεία ως προδότρια.
Họ sẽ treo cổ cháu trong quảng trường như một kẻ phản bội!
= Καλοκαίρι 1983 = = Πλατεία Γιουίκλο, Σεούλ =
Mùa hè 1983 Yeouido Plaza, Seoul
Μετά το κίνημα της ανεξαρτησία της Ουκρανίας το 1990, η πλατεία αποτελεί παραδοσιακό χώρο για πολιτικές συγκεντρώσεις, ανάμεσα στις οποίες τέσσερις μεγάλης κλίμακας διαδηλώσεις, τη φοιτητική επανάσταση στο γρανίτη το 1989, την εκστρατεία «Ουκρανία χωρίς τον Κούτσμα» το 2001, την Πορτοκαλί Επανάσταση το 2004 και τις φιλοευρωπαϊκές διαδηλώσεις Euromaidan το 2013-14.
Kể từ khi bắt đầu phong trào độc lập của Ukraine vào năm 1990, quảng trường đã là nơi truyền thống cho các cuộc biểu tình chính trị, bao gồm bốn chiến dịch phản kháng cấp tiến lớn: sinh viên năm 1990 "cách mạng trên đá hoa cương", năm 2001 "Ukraina không có Kuchma", năm cách mạng cam 2004 và Euromaidan 2013–14.
στους δρόμους και στις πλατείες,
Trên các nẻo đường và quảng trường,
Καθώς, όμως, ο ήχος από τα κέρατα αντηχούσε στους δρόμους και στις πλατείες της Ιεριχώς, η Ραάβ δεν αισθανόταν τρόμο και απόγνωση όπως ο λαός της.
Nhưng khi tiếng kèn vang lên trong mọi nẻo đường và các quảng trường thành Giê-ri-cô, bà không thấy sợ hãi, tuyệt vọng như dân tộc của mình.
Τον είδα στην πλατεία στο Florian's, μέσα από το παράθυρο.
Tôi đã thấy hắn ở quảng trường quán cà-phê Florian, qua cửa sổ.
Μην πάτε στην κύρια πλατεία, αλλά στην ανατολική, εντάξει;
Đừng tới Quảng trường chính, tới Quảng trường phía Đông đi.
Ζω εγώ, αυτά τα μέρη που καλύπτονται από αυτόν ήταν καρό με τα ίδια τετράγωνα του πρόσωπο? πλάτη του, επίσης, ήταν όλο το ίδιο σκοτάδι πλατείες? φάνηκε να έχει σε ένα
Vì tôi sống, những bộ phận này bao phủ của ông đã được ca rô với các hình vuông tương tự như của mình mặt, lưng, là tất cả các ô vuông đen tối tương tự, ông dường như đã ở trong một
Όπως μερικούς μήνες πριν στην πλατεία Τάιμς στη Νέα Υόρκη, ήταν ένας τύπος Πακιστανό- μουσουλμάνος ο οποίος προσπάθησε να ανατινάξει ένα αυτοκίνητο.
Như vài tháng trước, ở Quảng trường Thời Đại, New York, một người Hồi giáo Pakistan định cho nổ bom trên một chiếc xe.
Εδωσα μια ανακοίνωση στον τύπο για το περιστατικό στην πλατεία αλλά κάθε άλλη δημόσια ανακοίνωση απαγορεύεται.
Tôi vừa nhận được tin báo về sự việc đã xảy ra ở Quảng trường... nhưng không có bất cứ lời giải thích nào được công bố một cách rõ ràng.
Σε μισή ώρα, θα είναι πολύ πλατειά για να την περάσεις.
Nửa giờ sau, nó sẽ lan rất rộng.
Όπως βλέπετε εδώ στην Πλατεία Ρσιφ.
Như bạn thấy ở đây, Rcif Plaza.
Πριν όμως πει το αγόρι τίποτε, ο γέρος έσκυψε, έπιασε ένα ξυλάκι κι άρχισε να γράφει πάνω στην άμμο της πλατείας.
Cậu chưa kịp mở miệng thì ông già đã cúi nhặt một cây que rồi viết trên mặt cát.
4 «Αυτό λέει ο Ιεχωβά των στρατευμάτων: “Γέροντες και γερόντισσες θα καθίσουν ξανά στις πλατείες της Ιερουσαλήμ, ο καθένας με το μπαστούνι του στο χέρι λόγω των γηρατειών του.
4 “Đức Giê-hô-va vạn quân phán thế này: ‘Ngoài các quảng trường của Giê-ru-sa-lem, cụ ông cụ bà sẽ lại đến ngồi, tay ai nấy đều cầm gậy vì cao tuổi.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πλατεία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.