place of worship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ place of worship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ place of worship trong Tiếng Anh.
Từ place of worship trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi thờ phụng, nhà thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ place of worship
nơi thờ phụngnoun (specially designed structure or consecrated space for use in worshipping) |
nhà thờnoun |
Xem thêm ví dụ
Why are our places of worship called Kingdom Halls? Tại sao những nơi thờ phượng của Nhân Chứng được gọi là Phòng Nước Trời? |
It is a beautiful place of worship, used by two congregations of Jehovah’s Witnesses. Giờ đây, đó là nơi thờ phượng khang trang cho hai hội thánh. |
Let us focus on one such purpose —helping to provide places of worship. Chúng ta hãy bàn đến một mục đích như thế, đó là giúp để xây cất nơi thờ phượng. |
Today, in addition to places of worship, Babylon the Great has vast commercial holdings. Ngày nay, ngoài nơi thờ phượng, Ba-by-lôn Lớn còn sở hữu nhiều tài sản và cơ sở thương mại. |
20 min: “Let Us Keep Our Place of Worship in Good Repair.” 20 phút: “Hãy bảo trì tốt nơi thờ phượng của chúng ta”. |
It is a place of worship not a market! Đây là một nơi để thờ phụng không phải một cái chợ! |
Times and places of worship for each community are strictly regulated in common areas. Thời gian và các nơi thờ phượng dành cho mỗi cộng đồng được điều chỉnh chặt chẽ ở các khu vực chung. |
Why should we not neglect our place of worship? Tại sao chúng ta nên quan tâm đến nơi thờ phượng? |
Temples are the most holy of all places of worship. Các đền thờ là nơi thờ phượng thiêng liêng nhất. |
Let us be determined to keep our place of worship in good repair. Mong rằng chúng ta cương quyết bảo trì tốt nơi thờ phượng của mình. |
Some religious organizations use their places of worship as community centers for entertainment. Một vài tổ chức tôn giáo đã dùng nơi thờ phượng của họ để làm trung tâm giải trí công cộng. |
But this is a place of worship, right? Nhưng đây là nơi thờ cúng, phải không? |
The Muslim places of worship lie over yours. Bây giờ Hồi Giáo đang hòa hoãn với các bạn. |
Whom do you see at this place of worship? Bạn thấy ai ở nơi thờ phượng này? |
Muslims, Catholics, Protestants and other religious communities also could maintain their own organisations and places of worship. Những người theo Hồi giáo, Ấn Độ giáo, Phật giáo và các tôn giáo khác có những khái niệm tôn giáo của riêng họ. |
Three of their places of worship as well as over 500 homes were rebuilt in short order. Chỉ trong một thời gian ngắn, ba nơi thờ phượng và hơn 500 ngôi nhà đã được xây cất lại. |
What can you do to support the building and maintenance of places of worship? Bạn có thể làm gì để ủng hộ việc xây cất và bảo trì nơi thờ phượng? |
▪ This Is Our Place of Worship ▪ Đây là nơi thờ phượng của chúng ta |
Using Our Place of Worship Properly Dùng nơi thờ phượng của chúng ta cho đúng cách |
It is the most holy of any place of worship on earth. Đó là nơi thờ phượng thiêng liêng nhất trên thế gian. |
This place of worship is indeed a precious gift, a gem that Jehovah has given us. Nơi thờ phượng này quả là món quà quý, một viên ngọc mà Đức Giê-hô-va ban cho chúng tôi. |
Foreigners could find places of worship where they might engage in the rituals of their own religions. Người nước ngoài có thể đến những chỗ thờ phượng, nơi họ cử hành lễ của tôn giáo mình. |
Daphni monastery—an alternative place of worship for the pagans of ancient Athens Tu viện Daphni—một nơi thờ phượng khác của những người theo tà giáo ở cổ Athens |
This Is Our Place of Worship Đây là nơi thờ phượng của chúng ta |
Like the needy widow, you can donate toward the maintenance of places of worship. Giống như bà góa nghèo, bạn có thể đóng góp để bảo trì nơi thờ phượng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ place of worship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới place of worship
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.