πήξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πήξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πήξη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πήξη trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Đông đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πήξη
Đông đặc
|
Xem thêm ví dụ
▪ Στη διάρκεια ορισμένων επεμβάσεων, φάρμακα όπως το τρανεξαμικό οξύ και η δεσμοπρεσίνη συνήθως χρησιμοποιούνται για να αυξήσουν την πήξη του αίματος και να μειώσουν την αιμορραγία. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
Αυτό το αίμα έχει μια ιδιότητα που εμποδίζει τελείως την πήξη. Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. |
Μελετάω την πήξη της σιέλου μετά θάνατον. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
Αλλά είχαμε πήξει στην κουτσουλιά. Bầy hầy khủng khiếp. |
Πήξε στη δουλειά. Tại sao anh không thích bận khi làm việc đó ấy? |
Οι υπερτασικές κρίσεις μπορεί να ενεργοποιήσουν τους παράγοντες πήξεως. Tăng huyết áp có thể kích hoạt nhân tố đông máu. |
Χρειαζόμαστε ένα κόντρα-πλακέ και λίγο τσιμέντο ταχείας πήξεως. Chúng ta chỉ cần một tấm gỗ ép, và một chút xi măng đổ lên trên bề mặt tấm gỗ đó. |
Τον έχω πήξει στη δουλειά. Tôi để cậu ta làm việc hơi quá sức. |
Αν μας πιάσουν, θα πήξουμε στο αίμα. Nếu họ bắt kịp chúng ta, sẽ có máu khắp nơi. |
Μαζί με τα σχιστοκύτταρα στο αίμα σημαίνει διάχυτη ενδαγγειακή πήξη, που σημαίνει πως έχει καρκίνο. Cộng với việc tìm thấy hồng cầu vỡ trên kính phết cho thấy đông máu rải rác, tức là cô ta bị ung thư. |
Παίρνοντας ιδέες από την πήξη του αίματος, ερευνητές αναπτύσσουν πλαστικά υλικά με την ικανότητα να «αυτοθεραπεύονται». Cơ chế đông máu đã tạo cảm hứng cho các nhà nghiên cứu. Họ đang chế tạo ra các loại nhựa có thể tự “chữa lành”. |
Το πλάσμα μεταφέρει επίσης πρωτεΐνες όπως η λευκωματίνη, παράγοντες πήξης και αντισώματα για την καταπολέμηση των ασθενειών. Huyết tương cũng chứa những chất protein như albumin, yếu tố đông máu, và kháng thể để chống lại bệnh tật. |
Αυτά, όχι μόνο χάνουν τη δραστικότητά τους με το πέρασμα του χρόνου, αλλά προξενούν επίσης επικίνδυνες παρενέργειες σε μερικούς ανθρώπους—μείωση των αιμοσφαιρίων, παθήσεις που αφορούν την πήξη του αίματος και βλάβη των νεύρων στα χέρια και στα πόδια. Không những chúng mất sự hiệu nghiệm qua thời gian mà còn gây những hiệu quả phụ nguy hiểm nơi một số người—sự tiêu dịch tế bào máu, hiện tượng máu đóng cục và sự hư hại dây thần kinh ở bàn tay và chân. |
Έχουμε πήξει στο βάψιμο. Chúng ta đã chán sơn rồi. |
Σε κάποιον με χαμηλά επίπεδα Von Willebrand θα μπορούσε θεωρητικά να πήξει το αίμα. Một người mắc Von Willebrand theo lí thuyết vẫn có thể bị đông máu. |
Στο εδάφιο Ιώβ 10:10, αυτή η έκφραση χρησιμοποιείται σε σχέση με την πήξη του γάλακτος. Nơi Gióp 10:10, từ này được dùng khi nói đến sữa đặc lại hay đóng cục. |
Η πήξη του αίματος βελτιώθηκε. Tốc độ đông máu được cực kỳ cải thiện. |
Όταν παίρνετε τέτοιες αποφάσεις, να εξετάζετε τις ακόλουθες ερωτήσεις: Γνωρίζω ότι το να αρνηθώ όλα τα κλάσματα του αίματος σημαίνει ότι δεν θα δεχτώ ορισμένα φάρμακα, όπως κάποια που καταπολεμούν ιούς και ασθένειες ή συντελούν στην πήξη του αίματος για να σταματήσει η αιμορραγία; Khi quyết định về vấn đề đó, hãy xem xét những câu hỏi sau đây: Tôi có hiểu rằng khi từ chối tất cả các chiết xuất máu tức là tôi không chấp nhận một số thuốc, chẳng hạn như thuốc kháng khuẩn và trị bệnh hoặc thuốc đông máu để làm ngưng xuất huyết? |
Όταν λαβαίνετε αποφάσεις σχετικά με τα κλάσματα του αίματος, να εξετάζετε τις ακόλουθες ερωτήσεις: Γνωρίζω ότι το να αρνηθώ όλα τα κλάσματα του αίματος σημαίνει ότι δεν θα δεχτώ ορισμένα φάρμακα τα οποία περιλαμβάνουν προϊόντα που καταπολεμούν διάφορες ασθένειες ή ίσως συντελούν στην πήξη του αίματος για να σταματήσει η αιμορραγία; Khi quyết định nhận hay không nhận các chất chiết xuất từ máu, hãy xem xét những câu hỏi sau đây: Tôi có biết rằng việc từ chối tất cả các chất chiết xuất từ máu có nghĩa là tôi sẽ không chấp nhận một số thuốc có chất chiết xuất nhằm chữa bệnh hoặc giúp đông máu không? |
Του ξανά έδωσα πρωταμίνη θειϊκή για να πήξει το αίμα. Tôi chích một mũi chống đông máu cho ông ta để máu ông ta đông trở lại. |
Το πλάσμα μεταφέρει επίσης παράγοντες πήξης, αντισώματα για την καταπολέμηση των ασθενειών, καθώς και πρωτεΐνες όπως η λευκωματίνη. Huyết tương cũng chứa những yếu tố làm đông máu, những kháng thể để chống bệnh tật, và những chất protein như albumin. |
Το αίμα φταίει, αλλά το πρόβλημα δεν είναι οι παράγοντες πήξης. Vấn đề nằm trong máu, nhưng không do protein đông máu. |
Ποιες λοιμώξεις προκαλούν ΔΕΠ; ( Διάχυτη Ενδαγγειακή Πήξη ). Loại nhiễm trùng nào gây đông máu rải rác? |
▪ Το νυστέρι αρμονικών χρησιμοποιεί παλμικές κινήσεις και τριβή για να κόβει ενώ σχεδόν ταυτόχρονα προξενεί πήξη του αίματος. ▪ Dao mổ điều hòa dùng chấn động và sức ma xát để cắt và đồng thời làm máu đông lại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πήξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.