ぴったり trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ぴったり trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ぴったり trong Tiếng Nhật.

Từ ぴったり trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đúng, chính xác, chính, chặt chẽ, gần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ぴったり

đúng

(sharp)

chính xác

(sharp)

chính

(exactly)

chặt chẽ

(tight)

gần

(close)

Xem thêm ví dụ

マタイ 28:19,20)20か国に派遣される卒業生にとって,それはまさにぴったりの言葉でした。
(Ma-thi-ơ 28:19, 20) Điều ấy thật thích hợp biết bao, vì những người tốt nghiệp được gửi đi phục vụ ở 20 nước khác nhau!
革のブーツを履き ぴったりとしたズボンに革ジャン 格好いいヘルメットや ゴーグルをつけ 当然 白いスカーフを巻いて 風の中を飛行しました
Anh ta có đôi bốt da cao, chiếc quần cao bồi, áo khoác da cũ kỹ, và một cái mũ bảo hiểm tuyệt vời và cặp kiếng bay hào nhoáng--- và,không thể thiếu một chiếc khăn choàng trắng, để nó bay trong gió.
ローマ 12:2。 コリント第二 6:3)過度にくだけた,また体にぴったりつきすぎる服は,わたしたちの携えている音信から人々の注意をそらしてしまう恐れがあります。
Quần áo quá xuềnh xoàng hoặc bó sát có thể làm người ta không chú ý đến thông điệp.
こんな風にカメラを使う企業が 他にもあります フェイスブックとは関係ありませんが― 皆さんの写真を撮って ソーシャルメディアに繋げます ある人が黒のドレスを 好むことがわかると 店の人が こんな風に 話しかけるかもしれません― 「貴女にぴったりお似合いの 黒のドレスが5着ありますよ」
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
あなた に ぴったり の 人 が い る わ
Tôi có một gã hoàn hảo.
東洋のある女性はこう書いています。「 話し手は“ユニークな本”という言葉を使っていたと思いますが,まさにその表現がぴったりくる書籍です。
Một phụ nữ Á Đông viết: “Anh cho bài giảng ở hội nghị đã dùng từ ‘một cuốn sách độc đáo’, và từ này thật hợp với nội dung của sách.
ルカ 5:39。 ローマ 2:4。 ペテロ第一 2:3)イエスは木工が専門でしたから,すきやくびきをこしらえたことがあるはずであり,くびきがぴったり合って,できるだけ快適に最大の仕事ができるような形にする方法を知っておられたことでしょう。
Là một thợ mộc chuyên nghiệp, Giê-su rất có thể đã làm những cái cày và ách, và ngài biết cách bào cái ách sao cho vừa để con vật có thể vừa làm việc tối đa vừa cảm thấy dễ chịu.
彼らは日常生活と利己的な営みに忙殺され,今日の状態が過去の状態と大きく異なっていて,終わりの時のしるしになるとイエスが言われた状態にぴったり当てはまることを認めようとしません。
Bận rộn sinh sống hằng ngày và theo đuổi những việc vị kỷ, họ từ chối không nhìn nhận rằng những tình trạng hiện nay khác rõ rệt với trong quá khứ và nghiệm đúng hết sức với những gì Giê-su nói là sẽ đánh dấu thời kỳ cuối cùng.
乾いた不毛の地となったカルメルは,バアル崇拝がいかさまであることを暴くのにぴったりの場所でした。
Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh.
とはいえCDは,比較するのにぴったりの例です。 考えてみてください。
Tuy nhiên, đĩa CD là hình ảnh rất thích hợp để so sánh.
中でも私はこの絵が好きです なぜかというと 他の少年たちは少し年上だったり年下だったりしますが ゴルディロックスのお粥みたいに これがぴったりくるんです
Tôi thích phiên bản này nhất, vì một vài cậu khác hơi già và cậu khác thì hơi trẻ, với tôi, bức tranh này là hợp lí nhất.
時間 は 12 時 10 分 で ぴったり
Thời gian áng chừng 12:10.
古代イスラエルにおいて,ぶどう園の端に生えているいちじくの木の下は,農作業の休憩にぴったりの場所となりました。
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
ぴったりですね 我々をマキャベリストや精神病質と
Tôi nghĩ nó khá sáng tạo đấy.
このゲームは何度も繰り返され 時に子供達は逃げるのをあきらめ 手を上げて 地面に腹ばいになったり 壁にぴったり体をつけることもありました
Nhiều lần, tôi thấy trò chơi này lặp lại một số đứa thậm chí ngừng bỏ chạy, và nằm rạp xuống đất hai tay đưa qua khỏi đầu hoặc đứng dựa sát vào tường.
ぴったりですね 我々をマキャベリストや精神病質と 区別するものは 共感できるかどうかです
Nó là sự đồng cảm, là sự chú tâm của ta giúp phân biệt ta với kẻ xảo trá hay những người bị thần kinh.
マウナ・ケアは冬によく雪が降るので,「白い山」というニックネームがぴったりです。
Vào mùa đông, ngọn Mauna Kea thường phủ tuyết trắng xóa, vì thế nó có biệt danh là Núi Trắng.
10節から16節でペテロが見せられたものが,ぴったりの例えだったのはなぜですか。(
Tại sao sự hiện thấy mà Đức Chúa Trời cho Phi-e-rơ thấy, như được nói đến từ câu 10 đến 16, rất hiệu quả?
● 結婚生活を円満なものにしたいと思う人は,空中ぶらんこの曲芸師やフィギュアスケートのペアの場合のように,パートナーとぴったり息が合うようにする必要がある。 ―「ものみの塔」誌,2001年5月15日号,16ページ。
• Như các đôi vận động viên đu bay hoặc trượt băng nghệ thuật, những người muốn xây dựng hôn nhân hạnh phúc phải tìm được người bạn đời tâm đầu ý hợp.—Tháp Canh, ngày 15-5-2001, trang 16.
事業にぴったりと一致するカテゴリが見つからない場合は、一般的なカテゴリの中からお選びください。
Nếu bạn gặp sự cố khi chọn danh mục cho doanh nghiệp của mình, hãy chọn một danh mục chung chung.
悪 の 商人 たち に は ぴったり の 場所 だ
Là một nơi hoàn hảo cho bọn buôn người.
制限速度を守って走る車の後ろにぴったりつけて ― 車間距離をほとんど取らずに ― 運転する人もいます。
Những người khác thì bám đuôi—theo quá sát—đằng sau xe chạy đúng tốc độ giới hạn.
事前に動画のアスペクト比がわかっている場合は、次の HTML と CSS を使って、動画がぴったり収まる div をレンダリングできます。
Nếu biết trước tỷ lệ co của video, HTML và CSS sau đây sẽ hữu ích để hiển thị div hoàn toàn khớp với video.
ウェブとアプリのアクティビティ] とは、ログインしたデバイスでの検索やウェブサイト訪問の履歴を保存することで、各種 Google サービスで自分にぴったりの情報を表示する機能です。
Tùy chọn "Hoạt động trên web và ứng dụng" cho phép chúng tôi lưu các cụm từ tìm kiếm và lượt truy cập trang web trên các thiết bị mà bạn đã đăng nhập để tạo ra trải nghiệm phù hợp với bạn hơn trên mọi nền tảng của Google.
預言者のこの言葉は,今の時代にもぴったり当てはまる言葉です。
Những lời này của vị tiên tri rất quan trọng vào ngày nay.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ぴったり trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.