πιθανότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πιθανότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πιθανότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πιθανότητα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là xác suất, cơ hội, 機會. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πιθανότητα
xác suấtnoun Λέει ότι είναι ένας χάρτης πιθανοτήτων του σύμπαντος. Anh ấy nói đó là bản đồ xác suất của vũ trụ. |
cơ hộinoun Αν υπάρχει μια πιθανότητα να τους ξεσκεπάσουμε, θέλω να την πάρω. Nếu có cơ hội bắt chúng, thì em muốn nắm lấy cơ hội đó. |
機會noun |
Xem thêm ví dụ
Εντούτοις, η ένοπλη εργασία εκθέτει αυτό το άτομο στην πιθανότητα να γίνει ένοχο αίματος αν χρειαστεί να χρησιμοποιήσει το όπλο του. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
Ως εκ τούτου, από ανθρώπινη άποψη οι πιθανότητες να νικήσει φαίνονταν ελάχιστες. Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng. |
Αυτό που θέλουμε να πούμε είναι ότι η πιθανότητα μίας επίθεσης η οποία σκοτώνει ένα Χ αριθμό ατόμων σε μια χώρα όπως το Ιράκ ισοδυναμεί με μία σταθερή τιμή, πολλαπλασιαζομένη με το μέγέθος της επίθεσης, υψομένη στην δύναμη του αρνητικού άλφα. Điều mà chúng tôi đang nói đến ở đây là xác xuất của một cuộc tấn công giết chết một số X người nào đó ở một đất nước như I-rắc, bằng một hằng số nhân với kích thước của cuộc tấn công đó lũy thừa âm Alpha. |
Στους άντρες που έχουν συγγενείς με καρκίνο του προστάτη, η πιθανότητα να προσβληθούν και οι ίδιοι είναι αυξημένη. Những người có thân nhân bị ung thư này có tỉ lệ mắc bệnh cao hơn. |
Κόντρα σε όλα και ενάντια σε τρομερές πιθανότητες, τα κατάφεραν. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Υπάρχει καμία πιθανότητα να μείνουμε μόνοι; Có cách nào ta được ở một mình không? |
Αν το ηθικό ενός στρατού είναι πεσμένο, μειώνονται οι πιθανότητες για νίκη. Nếu tinh thần chiến sĩ thấp thì ít có cơ hội chiến thắng. |
Το όνομα Αρ κατά πάσα πιθανότητα σημαίνει «Πόλη». Có lẽ tên A-rơ nghĩa là “Thành”. |
Ενώ η κατάσταση είναι φαινομενικά απελπιστική, η Γραφή αναφέρει ακόμη μεγαλύτερες αλλαγές οι οποίες δεν αποτελούν απλώς μια πιθανότητα, αλλά είναι βέβαιο ότι θα συμβούν. Trong khi hiện trạng dường như vô phương cứu chữa thì Kinh Thánh cho biết sự thay đổi lớn hơn không những có thể thực hiện được mà chắc chắn sẽ diễn ra. |
Κάτι που ο επιτιθέμενος πήρε, κατά πάσα πιθανότητα χρήματα. Và hung thủ đã lấy thứ đó đi, Khả năng là tiền. |
Φρόντισε να καταλάβει η μητέρα της, ότι έχει μία στο εκατομμύριο πιθανότητες. Hãy chắc chắn rằng người mẹ hiểu cơ hội chỉ là một trên một triệu. |
Και όλα αυτά τα έργα, κατά κάποιον τρόπο, μιλούν για την τύχη ή τη μοίρα ή την πιθανότητα. Và tất cả những tác phẩm đó, cách này hay cách khác, chúng nói về may mắn hay số phận hay cơ hội. |
Αλλά λέω ότι όσο περισσότερη ελευθερία δίνουμε στους εσωστρεφείς να είναι ο εαυτός τους τόσο περισσότερες πιθανότητες έχουν να σκεφθούν τις δικές τους, μοναδικές λύσεις γι ́ αυτά τα προβλήματα. Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này. |
Δεδομένης της κλίμακας στην οποία βρίσκεται το Τουίτερ, η μία πιθανότητα στο εκατομμύριο συμβαίνει 500 φορές την ημέρα. Với quy mô của Twitter, xác suất chỉ là một phần 1 triệu tức 500 lần 1 ngày. |
Σκεφτείτε —ο Νώε είχε κατά πάσα πιθανότητα αδέλφια και ανίψια που ζούσαν πριν από τον Κατακλυσμό, αλλά δεν τον άκουσε κανείς εκτός από την άμεση οικογένειά του. Hãy nghĩ đến điều này, trước khi trận Nước Lụt đến, rất có thể Nô-ê có anh chị em, cháu trai, cháu gái, nhưng không ai nghe, ngoại trừ những người trong gia đình ông (Sáng-thế Ký 5:30). |
(1 Κορινθίους 10:24) Αν βλέπετε το σύντροφό σας σαν συμπαίκτη και όχι σαν αντίπαλο, τότε μειώνονται οι πιθανότητες να θίγεστε, να μαλώνετε και τελικά να αρνείστε να του μιλήσετε. —Βιβλική αρχή: Εκκλησιαστής 7:9. Nếu xem người hôn phối là đồng đội thay vì đối thủ, thì ít khi bạn bực mình, tranh cãi, rồi chiến tranh lạnh với bạn đời.—Nguyên tắc Kinh Thánh: Truyền-đạo 7:9. |
Σε αυτό, αυξάνει την πιθανότητα ο αριθμός των πολιτικών δολοφονιών διεξήχθησαν από αρχαίο αλλά πολύ εξελιγμένο δίκτυο Ζητά την Εννέα Clans. Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội. |
Εκείνη η μάγισσά σου θα έθετε τις πιθανότητες υπέρ μας. Cô phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta. |
Για μένα, στα Εθνικά Ινστιτούτα Υγείας, εδώ και 20 χρόνια, δεν υπήρξε πιο συναρπαστική στιγμή από τη συγκεκριμένη για τις πιθανότητες που βρίσκονται μπροστά μας. Đối với tôi, ở NIH trong khoảng 20 năm, chưa bao giờ chúng tôi cảm thấy phấn khích như thế này về những tiềm năng phía trước. |
Είναι πλήρως προετοιμασμένος για όλες τις πιθανότητες. Nó đã được chuẩn bị cho mọi tình huống ngẫu nhiên phát sinh. |
Τουλάχιστον ένα αναγκάστηκε να παραδεχτεί την πιθανότητα κάτι τέτοιο. Ít nhất một đã phải thừa nhận khả năng của một điều như thế. |
Υπάρχει πιθανότητα να αρχίσει ο ακροατής ένα εντατικό πρόγραμμα βελτίωσης; Người nghe có bắt đầu một chương trình tích cực để cải tiến không? |
Όλοι τους πίστευαν ότι οι πιθανότητες να κερδίσουμε υπόθεση για γονιδιακές πατέντες ήταν σχεδόν μηδενικές. Tất cả bọn họ đều nghĩ cơ hội thắng của chúng tôi thử thách bằng sáng chế gen là con số không. |
Πάντα ξέραμε ότι υπήρχε μόνο μία πιθανότητα να γίνει κάτι τέτοιο. Chúng tôi luôn biết rằng chỉ có 1% cơ hội để bất cứ ai có thể xử lý thành công chuyện như thế này. |
13 ‘Η πραότητα της σοφίας’ αποκλείει την πιθανότητα να είναι ο σύμβουλος απερίσκεπτα απότομος ή τραχύς. 13 Sự “khôn-ngoan nhu-mì” không cho phép một người khuyên bảo nói lời thẳng thừng thiếu suy nghĩ hoặc gay gắt. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πιθανότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.