πιστοποιητικό γεννήσεως trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πιστοποιητικό γεννήσεως trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πιστοποιητικό γεννήσεως trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πιστοποιητικό γεννήσεως trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Giấy khai sinh, giấy khai sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πιστοποιητικό γεννήσεως
Giấy khai sinh(birth certificate) |
giấy khai sinh(birth certificate) |
Xem thêm ví dụ
Έχετε πιστοποιητικό γεννήσεως; Cũng không có giấy khai sinh? |
Κοινωνική ασφάλιση, άδεια οδήγησης, πιστοποιητικό γέννησης. Thẻ an sinh xã hội, bằng lái, giấy khai sinh. |
Κάρτα ασφάλισης, πιστοποιητικό γεννήσεως, χρεωστικές κάρτες. Thẻ an sinh xã hội, giấy khai sinh Thẻ tín dụng |
Στο πιστοποιητικό γέννησης γράφει " Ατίθαση "; Là tên trong giấy khai sinh luôn à, Wyldstyle? |
Μόλις έφταναν τα ζευγάρια, έκαναν αμέσως ετοιμασίες για το πρώτο στάδιο του γάμου: την έκδοση πιστοποιητικού γέννησης. Khi các cặp đến nơi, họ lập tức chuẩn bị thủ tục sơ khởi của hôn lễ: xin cấp giấy khai sinh. |
Ο κ. Στήβενς έχει πιστοποιητικό γεννήσεως... άδεια οδήγησης, ασφάλεια... Ông Stevens có giấy khai sinh cả bằng lái xe và bảo hiểm xã hội. |
Το πιστοποιητικό γέννησης είναι ένα χαρτί. Giấy khai sinh cũng chỉ là giấy. |
Είναι το πιστοποιητικό γέννησης της κόρης σας. Đây là giấy khai sinh cho con gái anh. |
Την εποχή που γεννήθηκα, οι μαύροι δεν έπαιρναν πιστοποιητικά γέννησης, και αυτός ο νόμος άλλαξε μόλις το 1973. Thời đó, người da đen không được có giấy khai sinh, bộ luật đó chỉ được thay đổi vào năm 1973. |
Ποτέ δεν έχω μαζί μου το πιστοποιητικό γέννησής μου Tôi chẳng bao giờ mang giấy khai sinh theo người cả |
Έχεις πιστοποιητικό γέννησης; Em có giấy khai sinh sao? |
Πιστοποιητικό γεννήσεως; Giấy khai sinh? |
Έψαχνα το πιστοποιητικό γέννησης της. Tôi đang tìm những chứng chỉ, giấy khai sinh của cô ấy. |
Μερικοί γονείς παραποιούν τα πιστοποιητικά γέννησης των παιδιών τους ώστε να μπορούν να παρατείνουν τη σχολική τους φοίτηση. Một số bậc cha mẹ khai gian ngày sinh của con họ để chúng tiếp tục được đi học. |
Αντίγραφα των πιστοποιητικών γεννήσεως των νεκρών μωρών. Bản sao giấy khai sinh của các bé trai thiệt mạng từ phòng lưu trữ trung ương. |
«Μόνο το 38% των παιδιών κάτω των 5 ετών έχει πιστοποιητικό γέννησης», αναφέρει μια έκθεση της UNICEF για την υποσαχάρια Αφρική. Một báo cáo của Quỹ Nhi đồng Liên Hiệp Quốc (UNICEF) về vùng châu Phi phía nam Sahara cho biết: “Chỉ có 38% trẻ em dưới 5 tuổi có giấy khai sinh”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πιστοποιητικό γεννήσεως trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.