πιστεύω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πιστεύω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πιστεύω trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πιστεύω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tin tưởng, tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πιστεύω
tin tưởngverb Όχι, αλλά όταν πιστεύεις σ'αυτό που κάνεις, θα βρεις ένα τρόπο να το κάνεις να δουλέψει. Không, nhưng khi anh tin tưởng vào những gì anh làm, thì sẽ ổn thôi. |
tinverb Είτε με πιστεύετε είτε όχι, κανείς δεν ξέρει τόσο καλά τα κατατόπια. Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi. |
Xem thêm ví dụ
Θα είσθε εις θέσιν να δηλώσετε με απλό, άμεσο και εμβριθή τρόπο τα βασικά πιστεύω που εκτιμάτε ως μέλη της Εκκλησίας του Ιησού Χριστού των Αγίων των Τελευταίων Ημερών. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Δεν πιστεύω ότι η άγνοια είναι ευλογία. Tôi không tin vô tri là hạnh phúc. |
«Μολονότι [εκείνος που λέει απατηλά πράγματα] κάνει τη φωνή του να έχει χάρη», προειδοποιεί η Γραφή, «μην τον πιστεύεις». —Παροιμίες 26:24, 25. Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
Υπάρχουν τέτοιοι άνθρωποι, μόλις σας έδωσα μερικά παραδείγματα, καταπληκτικοί άνθρωποι, που πιστεύουν στα δικαιώματα των γυναικών στη Σαουδική Αραβία, και προσπαθούν, κι αντιμετωπίζουν κι οι ίδιοι πολύ μίσος επειδή μιλούν ανοιχτά και εκφράζουν τις πεποιθήσεις τους. Những người như trong các ví dụ tôi vừa chiếu lên họ vẫn tin vào quyền lợi của phụ nữ ở Ả rập Xê út, họ nỗ lực tranh đấu và cũng đối mặt với nhiều sự thù ghét vì dám lên tiếng và bày tỏ quan điểm của mình. |
Όλη αυτή την ώρα αυτό πίστευα. Vậy mà tôi cứ tưởng là thế suốt. |
Πολλοί πιστεύουν ότι η ζωή χρειάστηκε εκατομμύρια χρόνια για να δημιουργηθεί. Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa. |
Θα ήθελα να το πιστεύω. Tôi cũng thích nghĩ vậy. |
Ακόμα πιστεύεις κυνηγάω ένα φάντασμα; Cậu vẫn nghĩ tôi lần theo một con ma? |
Πιστεύετε εσείς ότι ο Θεός θα απαλλάξει κάποια μέρα αυτόν τον κόσμο από τα προβλήματά του; Ông/Bà tin sự tiến hóa là giả thuyết, hay nghĩ rằng đó là sự thật nay đã được chứng minh? |
Και πολλοί από αυτούς πιστεύουν ότι τα παθήματα πάντοτε θα αποτελούν μέρος της ανθρώπινης ύπαρξης. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Ας δούμε απλώς κάποιες από αυτές, απλώς να δούμε λίγο από το φως και την αλήθεια που αποκαλύφθηκαν μέσω εκείνου που ξεχωρίζει, επειδή ήταν πολύ διαφορετικός από τα συνηθισμένα πιστεύω, τόσο της δικής του εποχής αλλά όσο και της δικής μας: Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta: |
Ωστόσο, πίστευε ότι η εκκλησία έπρεπε να διατηρείται καθαρή από οποιοδήποτε άτομο διέπραττε εκούσια αμαρτία. Tuy nhiên, ông tin cần phải giữ cho hội thánh tinh khiết, không bị bất cứ kẻ nào cố ý thực hành tội lỗi làm ô uế. |
Ίσως να πιστεύεις πως μπορείς να αλλάξεις εσύ. Có lẽ anh nghĩ là anh có thể thay đổi. |
Δυστυχώς, η άποψη ότι ήταν ψέμα δεν υποχώρησε και υπάρχουν άτομα στη Νιγηρία μέχρι και σήμερα που πιστεύουν πως δεν είχαν απαχθεί ποτέ κορίτσια από το Τζιμπόκ. Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc. |
Πολλοί από εκείνους που σκοτώθηκαν πέρσι ίσως πίστευαν ότι ποτέ δεν θα συνέβαινε αυτό στους ίδιους. Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ. |
Αν είναι τόσο βαθύ όσο πιστεύουμε και σε παρακολουθεί κιόλας... Nếu mọi chuyện thực sự thâm sâu như chúng ta nghĩ, và ông ta đang theo dõi chúng ta... |
Πίστευα ότι θα συναντούσα εναντίωση, και γι’ αυτό προσευχήθηκα στον Θεό να μου δώσει σοφία και θάρρος να αντιμετωπίσω οτιδήποτε συμβεί. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Ο Διάβολος τυφλώνει τις διάνοιες πολλών κάνοντάς τους να πιστεύουν ότι δεν υπάρχει. —2 Κορινθίους 4:4. Sa-tan làm mù tâm trí của nhiều người nên họ không nhận ra rằng hắn thật sự hiện hữu. —2 Cô-rinh-tô 4:4. |
Το κάνουμε αυτό παρακάμπτωντας τις άμυνές μας και κατανοώντας τις ευαισθησίες των πιστεύω και των μη-πιστεύω, προσπαθώντας να σεβαστούμε ο ένας τον άλλο έχοντας παράλληλα ξεκάθαρα όρια. Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này. |
Κυρίως επειδή πίστευα ότι δε θα τα κατάφερνα ποτέ. Đa phần là vì con nghĩ con không thể. |
Στη διάρκεια αυτών των φάσεων, ο εγκέφαλος είναι ιδιαίτερα δραστήριος, και οι ερευνητές πιστεύουν ότι επιτελεί κάποιο είδος αυτοεπισκευής. Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó. |
Το συναίσθημα στην καρδία του Τζέικ του είπε να πιστεύει στα λόγια της δασκάλας του και των γονέων του. Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó. |
Τι πιστεύεις; Anh nghĩ sao? |
Πιστεύεις πως ξεκίvησαv κιόλας; Anh nghĩ nó bắt đầu rồi ư? |
Πιστεύουμε πως θα τα χρησιμοποιήσετε για κηπουρική. Chúng tôi tin tưởng các ông sẽ dùng chúng để làm vườn. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πιστεύω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.