πισίνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πισίνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πισίνα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πισίνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bể bơi, hồ bơi, bể, Hồ bơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πισίνα
bể bơinoun Η πισίνα ήταν ο μόνος τρόπος που είχε για να γυμναστεί. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện. |
hồ bơinoun Θα'θελα να μάθω γιατί χορεύουμε σε άδεια πισίνα. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
bểverb noun Η πισίνα ήταν ο μόνος τρόπος που είχε για να γυμναστεί. Và bể bơi này thật ra là một lối để ông ấy tới chỗ tập luyện. |
Hồ bơi
Θα'θελα να μάθω γιατί χορεύουμε σε άδεια πισίνα. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Xem thêm ví dụ
Ο χρόνος που περνούσε στην πισίνα μας με υδροθεραπεία μείωσε τις κρίσεις που πάθαινε και τον βοήθησε να κοιμάται τη νύχτα. Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối |
Το πρόβλημά μου είναι, στέκομαι εδώ, μιλάμε για ένα ζευγάρι πισινό-τρύπες. Tao bị đứng nói chuyện với hai thằng bán mông chứ sao. |
Πρέπει να αδειάσουμε την πισίνα, Κόνραντ. Này Conrad, bọn cháu phải dọn bể bơi. |
Θα χτίσω μια πισίνα για το χρυσόψαρό σου. Anh sẽ xây một cái hồ bơi cho con cá vàng của em |
Ξεχωριστή πισίνα. Một cái hồ riêng biệt.. |
Ήδη, σου φύτρωσε ένα πισινο-χερο! Chưa gì mông của chú đã mọc tay rồi kìa. |
Θα'θελα να μάθω γιατί χορεύουμε σε άδεια πισίνα. Tôi chỉ muốn biết tại sao chúng ta stepping trong mấy cái hồ bơi rỗng này chứ. |
Κάποιο παιδί σκέφτηκε... ότι θα μπορούσε να τιθασεύσει εκείνες τις πισίνες και πραγματικά να πετάξει. Một thanh niên phát hiện ra có thể trượt trong lòng hồ cạn và bay lên thật cao. |
Και αν παραλείψεις αρκετό, ίσως το σώμα σου θα φάει τον πισινό σου. V ¿näu cé nhÌn 1⁄2 Ô thÉ thÝn thæ cé sÆ xïi luén méng cÔa mÉnh. |
Αυτός και κάποιοι άλλοι αδελφοί είχαν φτιάξει μια μικρή πισίνα σκάβοντας το έδαφος με τα χέρια και την είχαν επενδύσει με το μουσαμά που κάλυπτε προηγουμένως το κατάλυμά του στο στρατόπεδο. Chính Gilbert và một số các anh em đã tự tay đào một cái hồ nhỏ và đệm bằng tấm vải dầu từng che túp lều của Gilbert ở trong trại. |
Γιατί δεν χτίζουμε και μια πισίνα όσο το φτιάχνουμε; Thất là thú vị. |
Όταν πηγαίνεις στην έκθεση θα βλέπεις τη Γοργόνα και την πισίνα. Khi các bạn đến gian trưng bày các bạn sẽ thấy Cô Người Cá và bể bơi. |
Μυρίζουν οι σκύλοι τους πισινούς των άλλων σκύλων; Bọn chó có ngửi mông của nhau ko? |
Μπορείτε κλίση προς τα δεξιά, επειδή πισινό σας είναι μονόφθαλμη. Em nghiêng về bên phải là vì mông của em bị lệch. |
Λένε ότι αν σου δώσω μια φάπα θα βγάλεις χρυσά νομίσματα από τον πισινό σου. Tôi nghe nói là khi người ta bóp vào đầu cô... những đồng xu vàng sẽ rơi ra từ mông cô. |
Στην πισίνα; Câu lạc bộ bi-a? |
Αν πιαστείτε να χορεύετε με τον πισινό σας στο πρόσωπο του παρτενέρ σας, θα επιστρέψετε σπίτι αμέσως! Cô cậu nào mà bị bắt quả tang lúc nhảy mà chổng hẳn mông vào bạn nhảy, thì sẽ bị đuổi về nhà ngay lập tức. |
Κοιτάξτε, είμαι το αφεντικό της Μπράντυ στην πισίνα και.... Nghe này, tôi là sếp của Brandy ở bể bơi... |
Ο άστεγος στην πισίνα μας. Người vô gia cư ở bể bơi nhà ta. |
Boeun έχει μια μονόφθαλμη πισινό! Boeun bị lệch mông! |
Τι μπορείς να τρίψεις στον πισινό σου, που βρωμάει; Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây? |
Η αστυνομία βρήκε ίχνη απο το κινητό της ξανθιάς σε μια Κορεάτικη πισίνα. Cục Liên bang vừa truy được sóng điện thoại của ả tóc vàng tại một quán bi da Hàn Quốc. |
Φέρνει στον πισινό μου φαγούρα κάθε φορά που παίζω. Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa. |
Θα πάμε στη μεγάλη πισίνα. Chúng ta sẽ đi vào chỗ bể bơi. |
" Εύχομαι να με δέρνεις στον άτακτο πισινό μου, όπως έκανε η μαμά. " " Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. " |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πισίνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.