piolet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ piolet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piolet trong Tiếng Rumani.

Từ piolet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là gậy cuốc, cuốc đào băng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ piolet

gậy cuốc

cuốc đào băng

Xem thêm ví dụ

Mercader a mărturisit mai apoi la tribunal: „Mi-am așezat haina de ploaie pe masă în așa fel încât să pot scoate pioletul, care era în buzunar.
Mercader sau này nói tại toà: Tôi đặt chiếc áo mưa lên bàn sao cho có thể lấy được chiếc rìu băng trong túi ra.
Au găsit doar hainele murdare de deţinut, un săpun şi un piolet vechi, aproape rupt.
Và tất cả những gì họ tìm thấy là một bộ quần áo tù dính bùn một bánh xà phòng và một cái búa đập đá cũ gần như đã mục nát.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piolet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.