平步青雲 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 平步青雲 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 平步青雲 trong Tiếng Trung.
Từ 平步青雲 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tăng vọt, nổ, lao đến, chạy tới, chạy đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 平步青雲
tăng vọt(skyrocket) |
nổ
|
lao đến
|
chạy tới
|
chạy đến
|
Xem thêm ví dụ
如果您的设备依然没出现在列表中,请转至第 2 步:更改您的 Google 帐号密码。 Nếu thiết bị của bạn vẫn không có trong danh sách, hãy chuyển sang bước thay đổi mật khẩu Tài khoản Google. |
首先请访问“安全检查”页面,然后执行添加帐号恢复选项、设置两步验证增强帐号安全性以及检查帐号权限等操作。 Bắt đầu bằng cách truy cập trang Kiểm tra bảo mật để làm những việc như thêm tùy chọn khôi phục tài khoản, thiết lập Xác minh 2 bước để bảo mật tài khoản bổ sung và kiểm tra quyền tài khoản của bạn. |
進一步瞭解維護帳戶安全的訣竅。 Hãy tìm hiểu thêm về cách giữ bảo mật tài khoản của bạn. |
請先設定印表機,讓印表機可搭配 Google 雲端列印功能使用。 Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print. |
如要將帳戶或容器復原,請按照下列步驟操作: Để khôi phục tài khoản hoặc vùng chứa, hãy làm như sau: |
每次要顯示廣告時都會重複步驟 2-7。 Các bước 2-7 được lặp lại mỗi khi quảng cáo cần được hiển thị. |
这使我成为海外传道员的目标迈进了一步。 Đây là một bước tiến lớn giúp tôi đến gần hơn mục tiêu trở thành giáo sĩ. |
我 不 喜歡 她 跑步 的 樣子 Em không thích cách nó chạy. |
我不想看见天上的云, 更不要说研究它们了。 Vậy nên tôi không hề muốn trải nghiệm những đám mây, chưa kể đến nghiên cứu nó. |
如果您有疑慮,建議您將自己的內容對照我們的廣告客戶青睞內容的範例說明文章。 Nếu bạn không chắc chắn, hãy kiểm tra nội dung của bạn dựa trên bài viết về các ví dụ thân thiện với quảng cáo. |
我 走 完下 一步 皇后 會 吃掉 我 quân Hậu sẽ bắt mình ngay. |
但弟兄们并没有因此就退缩不前;他们记得传道书11:4的话:“看风的,必不撒种;望云的,必不收割。” Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở. |
行星是依照恒星形成的过程 由同样的气体云聚合产生的 Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
語言:查看「廣告空間控管系統」一節,進一步瞭解如何按語言指定廣告,或是一覽 Ad Exchange 支援的語言。 Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ. |
「路徑」是指在指定時間範圍內,在一或多個步驟中發生的一連串特定節點。 Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định. |
不是 这 一步 , 走 这 一步 嘛 ! Không... Đi con này này |
不过,后来却有均平的情况出现。 Tuy nhiên, có một việc xảy ra đưa đến sự bù trừ cho chúng tôi. |
進一步瞭解如何投放 Studio 下推式廣告素材。 Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
据估计,一粒普通大小的雨点要有一百万点小水滴才能构成。 惟独这一切事发生之后,云才能把大雨降在地上,形成河流,然后河水奔回大海。 Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
您可以从第 1 步的银行信息页面找到该表单。 Bạn có thể tìm biểu mẫu trên trang thông tin ngân hàng ở Bước 1. |
第 2 步:与客户互动 Bước 2: Tương tác với khách hàng |
您可以使用屏幕锁定、两步验证和其他 Android 安全功能来确保手机安全无虞。 Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android. |
死里逃生之后,雷纳从欧洲一个城市去到另一个城市,每次他总是比逼迫者先走一步。 Sau lần xuýt bị bắt, ông đi từ thành phố này đến thành phố kia ở Âu Châu, bằng cách nào đó ông luôn luôn tránh khỏi những kẻ bắt bớ. |
箴言21:31)在古代的中东,人们用牛拖犁,以驴负重,骑骡代步,策马作战。 Ở Trung Đông xưa, người ta dùng bò đực kéo cày, lừa chở gánh nặng, la để cưỡi và ngựa dùng trong chiến trận. |
第二,鳞片会随着水波摆动,鲨鱼皮会变得不平,寄生虫就不能依附在它身上了。 Thứ nhì, những vảy này chuyển động khi cá mập bơi, khiến cho các động vật ký sinh không thể bám vào mình cá. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 平步青雲 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.