πινακίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ πινακίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πινακίδα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ πινακίδα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là biển báo giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ πινακίδα
biển báo giao thôngnoun |
Xem thêm ví dụ
Δεν φαίνονται οι πινακίδες του, πως θα το αποδείξουμε αυτό? Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? |
Που σημαίνει ότι θα κρατούσες την πινακίδα να επιβραδύνουν τα αυτοκίνητα. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
Και η πινακίδα. Và tấm bảng quảng cáo. |
Δεν είδε την πινακίδα. Không biết biển số. |
πολλές... πινακίδες. Alaka-squasho! |
Τώρα πια χρειάζομαι βοήθεια για να ταιριάξω πινακίδα και αμάξι. Giờ tôi cần mọi sự trợ giúp mà tôi có được... để nhớ ra biển số của ai... đi với xe của ai. |
' Ηθελες τον αριθμό της πινακίδας Chú muốn ghi lại biển số cái xe đó |
(Αμώς 7:1, 2) Στην πινακίδα, ο Αβιά το αποκαλεί αυτό «ανοιξιάτικη βοσκή» ή, σύμφωνα με κάποια άλλη απόδοση, το «όψιμο φύτεμα», και επρόκειτο για έναν καιρό κατά τον οποίο έτρωγαν γευστικά φαγητά φτιαγμένα από πολλά λαχανικά εκείνης της περιόδου. (A-mốt 7:1, 2, Bản Dịch Mới) Đây là lúc để thưởng thức nhiều món ngon với đủ loại rau củ. |
Και υπήρχαν άνθρωποι που αναρτούσαν πινακίδες στον αληθινό κόσμο ( Γέλια ) για αυτήν την φάλαινα. Và mọi người đã đều đặt bút kí tên ( Cười ) - về loài cá voi này |
Οπότε αντί να τους απαντήσω, τους έδωσα ένα μεγάλο χαμόγελο καθώς μέσα στο μυαλό μου έβλεπα να αναβοσβήνει η εξής φωτεινή πινακίδα. Nên thay vì đáp lại, tôi chỉ cười lớn với họ khi tôi thấy, ánh sáng lóe lên, câu nói sâu trong tâm trí tôi. |
Α, λες για την πινακίδα που έγραφε 50; À, anh nói về cái biển ghi số 50 kia chứ gì? |
Εάν κοιτάξω τις πινακίδες κυκλοφορίας σας, δεν ξέρω ποιος είστε. Khi tôi nhìn biển số xe bạn, tôi không biết bạn là ai. |
Αν κάτι πάει στραβά, πάρε στο κέντρο και δωσ'τους τις πινακίδες της Μερσεντες. Nếu có vấn đề gì thì gọi cho chỉ huy và nói số thẻ của tôi nhé. |
Κάθονται μαζί στην πίσω βεράντα που βλέπει σε κοινόχρηστο μονοπάτι και ο Τσακ μαθαίνει τον Τιμ να αναγνωρίζει περιπολικά με συμβατικές πινακίδες, τι να κάνει και πού να κρυφτεί σε νυχτερινή επιδρομή της αστυνομίας. Chúng sẽ ngồi cạnh nhau ở cổng sau nhìn ra ngoài con hẻm chung và Chuck dạy Tim cách nhận ra xe cảnh sát chìm, làm thế nào để thương lượng trong một cuộc đột kích ban đêm, làm sao và trốn ở đâu |
Ο υπολογιστής, μόλις επεσήμανε την αναζήτηση, που έκανα στην πινακίδα. Dữ liệu vừa hiện ra trong phần kiểm tra bản số xe. |
Θυμάμαι τις πινακίδες. Tôi đọc được số xe. |
Οδηγούσα στην εξοχή με τη σύζυγό μου μια μέρα, και είδα αυτή την πινακίδα, και είπα, "Αυτό είναι ένα υπέροχο σχέδιο." Vào một ngày, tôi đang lái xe cùng vợ tôi tôi đã nhìn thấy tấm biển này, và tôi thốt lên: " Đó là một phần tuyệt vời của sự sắp đặt" |
Και... καθώς περνάς οδηγώντας, βλέπεις μια πινακίδα που λέει... Và khi ta lái xe vào thành phố, sẽ có biển hiệu ghi: |
Ίσως βρείτε ενδιαφέρον το γεγονός ότι μερικές πινακίδες περιέχουν δίγλωσσους καταλόγους, στη σουμεριακή και στην εμπλαϊκή. Có thể bạn sẽ thích thú khi biết trên một số bảng chữ, người ta tìm thấy những danh sách được khắc bằng song ngữ Sumer-Ebla. |
Οι λογοτεχνικές φιγούρες Ντόροθυ Πάρκερ, Ρόμπερτ Μπέντσλεϊ και Ρόμπερτ Σέργουντ, συγγραφείς της Στρογγυλής Τραπέζης του Αλγκόνκουιν, αποφάσισαν να υπερασπιστούν τη διαφάνεια και πήγαν στη δουλειά την επόμενη μέρα με τον μισθό τους γραμμένο σε πινακίδες κρεμασμένες στον λαιμό τους. Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ. |
Για απαντήσεις, ας εξετάσουμε τριών ειδών κείμενα στα οποία στηρίζονται συνήθως οι λόγιοι: (1) Τα βαβυλωνιακά χρονικά, (2) τις πινακίδες οικονομικού περιεχομένου και (3) τις πινακίδες αστρονομικού περιεχομένου. Để trả lời những câu hỏi đó, hãy xem xét ba loại tư liệu mà các học giả thường dựa vào: (1) Biên niên sử Ba-by-lôn, (2) các bảng tài chính và (3) các bảng thiên văn. |
Εκατομμύρια στρέμματα παραμένουν περιφραγμένα, πνιγμένα στα πυρομαχικά και γεμάτα με πινακίδες που προειδοποιούν: ‘Μην Πατάτε. Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng. |
14 Φανταστείτε μια πινακίδα που να δείχνει σε κάποια κατεύθυνση και να λέει «Προς τον Σατανά». 14 Hãy hình dung một tấm bảng chỉ đường ghi “Đường này theo Sa-tan”. |
Ωστόσο, η πινακίδα BM 75489 φέρει ημερομηνία του δεύτερου μήνα του έτους ανάρρησης του Νηριγλίσαρου, του διαδόχου του. —Catalogue of the Babylonian Tablets in the British Museum, Τόμος VIII, (Tablets From Sippar 3) των Erle Leichty, J. Tuy nhiên, bảng BM 75489 có ghi tháng thứ hai năm lên ngôi của Neriglissar, người kế vị Ê-vinh-mê-rô-đác.—Catalogue of the Babylonian Tablets in the British Museum, tập VIII, (Tablets From Sippar 3) tác giả Erle Leichty, J. |
Αυτή η πινακίδα λέει ότι οι Σουμέριοι θεοί Ανού και Ενλίλ αποφάσισαν να καταστρέψουν το ανθρώπινο γένος μ’ ένα γιγαντιαίο κατακλυσμό. Tấm bảng này ghi là thần Anu và thần Enlil quyết định dùng một trận lụt lớn để hủy diệt nhân loại. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πινακίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.