ピーマン trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ピーマン trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ピーマン trong Tiếng Nhật.

Từ ピーマン trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Ớt chuông, cây ớt, ớt xanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ピーマン

Ớt chuông

noun

ただのエキゾチックで装飾用のピーマンではありません
Không phải ớt chuông cảnh mới lạ đâu,

cây ớt

noun

ớt xanh

noun

Xem thêm ví dụ

もし益虫のハナカメムシを 例えば ピーマン畑に撒けば 花に住み着き
Và nếu chúng ta rải những con nhện hải tặc có ích này, trên một vườn ớt chuông chẳng hạn, chúng sẽ bay đến những bông hoa.
例えば イスラエルでは 1千ヘクタール以上 イスラエルの単位では 1万ドナムの ピーマン畑に 生物的コントロール対策を 用いており 実際に殺虫剤を 75%減らすことができました
Ví dụ như ở Israel, chúng tôi dùng hơn một nghìn hecta -- hay mười nghìn dunam theo đơn vị của Israel -- để trồng ớt chuông được bảo vệ bằng kiểm soát sinh học 75% thuốc trừ sâu đã được giảm bớt.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ピーマン trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.