pilav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pilav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pilav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ pilav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cơm trộn thịt, plốp, Pilaf. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pilav
cơm trộn thịtnoun |
plốpnoun |
Pilaf
|
Xem thêm ví dụ
Bunların yanı sıra omleti, paella adındaki İspanyol pilavı ve tapas adı verilen mezeleri dünya çapında ünlüdür. Trứng tráng, paella và tapas của Tây Ban Nha là những món ăn nổi tiếng thế giới. |
Ya pilavımı pişirirsin, ya da ben seni pişiririm. Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
Bir daha düşündüm de aslında pilav makinesi getirmeme hiç gerek yokmuş. Nhìn lại mới thấy em đúng là không cần mang nồi cơm điện. |
Pilav hazırlarken mükemmel sıcaklıkta tutmak için tekniğimizi geliştirdik. Chúng tôi nghĩ ra các cách để giữ cho cơm được ấm khi phục vụ. |
Ve bu sefer size fazladan bir kase pilav getirdim. Lần này cháu mang thêm một bát cơm đấy. |
Hiç pilav pişirdiniz mi? Từng nấu cơm bao giờ chưa? |
Fasulye ve pilavı pek beğenmedin galiba? Cơm và đậu cô ăn không vô sao? |
Lai Teyze bir kase pilavla günün çorbası, başka seçeneği yok. Thím Lài, một tô cơm trắng với canh; |
Ya istediğiniz bu şeyi alabiliriz ya da bu hafta pilavın yanında yemek için biraz et veya sebze satın alabiliriz. Nhà mình chỉ còn đủ tiền mua một thứ thôi: mua cái con muốn hay là mua một chút thịt và rau ăn cơm tuần này. |
Mantar, çok pişmiş nilüferli pilav, lahana salatası ve onija çayı istiyorum. Tôi muốn gọi cơm rang nấm và ngó sen, sa lát bắp cải và trà Omija... |
Bazı bölgelerde aileler kilimlerin üzerinde oturarak yemek yerler. Parmaklarıyla yemeği alıp pilava batırırlar. Tại một số vùng, gia đình dùng bữa trên sàn nhà có trải chiếu. Họ dùng tay lấy một ít thức ăn rồi chấm vào cơm. |
Gidip pilavı getireyim. Để em đi lấy cơm. |
Ping hep konserve sebzeyle haşlanmış et ve çift porsiyon ev yapımı glutious pilavı sipariş eder. Phong luôn gọi thịt hấp với dưa muối và cặp này hay kêu cơm nếp đặc biệt. |
Emniyet amiri şöyle dedi: “Al bakalım sana bir tabak pilav. Viên cảnh sát trưởng nói: “Đĩa cơm này là cho anh, vì anh bị bỏ tù bởi cớ Lời Chúa. |
Bay Chan, pilav pişirici yüzünden sizi rahatsız ettiğim için özür dilerim Anh Trần, xin lỗi đã làm phiền anh về việc cái nồi cơm điện |
Bizim fasulyemiz, kuru fasulyemiz, pilavımız ve güvecimiz var. Ở đây có chuối chiên, đậu đen, cơm, thịt hầm... |
Birçokları pilavla birlikte servis yapılan böyle bir yemeği nefis buluyorlar! Nhiều người đều nhận thấy rằng món thịt hầm như trên mà dùng với cơm thì thật là tuyệt! |
Bugünün spesiyali yeşil mercimek ve sebzeli pilav. Thực đơn hôm nay chúng tôi có cơm sốt đậu |
Üstünde dumanı tüten pilav sofranın vazgeçilmezidir. Trên bàn ăn của họ lúc nào cũng có nồi cơm nóng hổi. |
Bu pilav pişmemiş. Gạo vẫn sống nguyên! |
İhtiyar Chung ve Jill kızarmış balıklı makarna sebze ve ekstra yağla pişirdiğimiz pilavdan isterler. Lão Chương với lão Lưu thì thích cá rán với mì, rau luộc, ít cơm trắng thêm chút dầu... |
Hemen hemen her yemekte pilav servis edilir. Hầu như mỗi bữa ăn đều có cơm. |
Ekmek ve pilav da yemelisin Cậu nên ăn cơm và bánh mì nữa chứ |
Wing Ping yeşil soğanlı az yağlı haşlanmış balıkla çift porsiyon domuz etli pilav ister. Nhà ông Phương thì thích cá hấp hành không dầu, một ít thịt heo với hai chén cơm nếp. |
Pilav oldu, pilav oldu. Có cơm, có cơm rồi. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pilav trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.