πίεση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ πίεση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ πίεση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ πίεση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là áp lực, áp suất, áp suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ πίεση

áp lực

noun

Θα ελέγξουμε το βάρος και θα ρυθμίσουμε την πίεση του ατμού.
Chúng tôi sẽ kiểm tra trọng lượng và đặt mức áp lực.

áp suất

noun

Παρακολουθούσαμε τη μερική οξυγονική του πίεση, τους παλμούς της καρδιάς, την πίεση του αίματος.
Chúng tôi theo dõi áp suất oxy trong máu, nhịp tim, huyết áp của ông ấy.

áp suất

noun

Παρακολουθούσαμε τη μερική οξυγονική του πίεση, τους παλμούς της καρδιάς, την πίεση του αίματος.
Chúng tôi theo dõi áp suất oxy trong máu, nhịp tim, huyết áp của ông ấy.

Xem thêm ví dụ

Θα την παρακολουθούμε να βεβαιωθούμε ότι δεν θα πέσει ξανά η πίεσή της, αλλά, ναι, θα γίνει καλά.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
Η οροφή στηρίζεται στη διαφορά μεταξύ εσωτερικής και εξωτερικής πίεσης του αέρα.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
Θα το πατήσουμε με μεγάλη πίεση με βοοειδή για να μιμηθούμε τη φύση και το κάναμε αυτό, κοιτάξτε.
Chúng tôi sẽ tác động mạnh lên nó với gia súc mô phỏng tự nhiên chúng tôi đã làm thế, và hãy nhìn này.
Δεκαέξι άλογα δεν μπορούν διαχωρίσουν δύο εντελώς αεροστεγή ημισφαίρια τα οποία κολλούν μεταξύ τους εξαιτίας της εξωτερικής πίεσης του αέρα.
16 con ngựa không thể tách được hai nửa quả cầu được áp kín vào nhau và rút hết không khí bên trong, do áp suất khí bên ngoài.
Πολλές μητέρες σήμερα λένε ότι καθώς «ακροβατούν» ανάμεσα στις πιέσεις της εργασίας και στις ευθύνες του σπιτιού, κουράζονται και καταπονούνται υπερβολικά, ενώ δεν αμείβονται επαρκώς.
Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu.
Τι θα κάνω αν οι συνομήλικοί μου προσπαθήσουν να με πιέσουν να κάνω κάτι ανάρμοστο;
Nếu bạn bè cố gây áp lực để mình làm điều sai trái, mình sẽ làm gì?
Ένας γάμος υφίσταται έντονη πίεση όταν κάποιος από τους συντρόφους κάνει κατάχρηση αλκοόλ ή χρήση ναρκωτικών.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Για παράδειγμα, αν βαφτίστηκες σε προεφηβική ηλικία, πιθανότατα θα αντιμετωπίσεις καινούρια αισθήματα και πιέσεις στην αρχή και στη διάρκεια της εφηβείας.
Chẳng hạn, nếu bạn báp-têm khi còn nhỏ, hẳn bạn sẽ có cảm xúc và áp lực mới khi bước vào và trải qua tuổi dậy thì.
Πίεση, μετακίνηση πάνω, μετακίνηση δεξιά, ελευθέρωση. Name
Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name
Δεν θέλω να σε πιέσω, αλλά έχουμε επενδύσει πολλά σε αυτό.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
(Ματθαίος 24:13, 14· 28:19, 20) Χρειαζόμαστε υπομονή για να συνεχίσουμε να συναθροιζόμαστε με τους αδελφούς μας, παρότι ίσως νιώθουμε το βάρος των πιέσεων που ασκεί ο κόσμος.
(Ma-thi-ơ 24:13, 14; 28:19, 20) Chúng ta cần kiên trì nhóm lại với các anh em, dù có thể chịu nhiều áp lực đến từ thế gian.
Πάρε απ'τις ψυχές μας την πίεση και το στρες
Hãy làm cho sự căng thẳng của chúng con biến mất và để chúng con xưng tội
Γιατί η Πίεση από τον Περίγυρο Μπορεί να Αποδειχτεί Επικίνδυνη
Lý do vì sao áp lực bạn bè có thể nguy hiểm
Έπειτα από μια κοπιαστική ημέρα στην εργασία μας, ίσως χρειαστεί να πιέσουμε τον εαυτό μας για να πάμε στη συνάθροιση.
Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp.
Και γι ́αυτό έφυγα γρήγορα στην πόρτα του δωματίου του και πίεσε τον εαυτό του εναντίον της, έτσι ώστε να Ο πατέρας του, μπορούσε να δει αμέσως κατά την είσοδό του από την αίθουσα που Gregor πλήρως προορίζεται να επιστρέψει αμέσως στο δωμάτιό του, ότι δεν ήταν αναγκαίο να τον οδηγήσει πίσω, αλλά ότι μια μόνο που απαιτείται για να ανοίξετε το πόρτα, και θα εξαφανιστεί αμέσως.
Và do đó, ông vội vã đi đến cửa phòng của mình và đẩy mình chống lại nó, để cha của ông có thể nhìn thấy ngay lập tức khi ông bước vào sảnh Gregor đầy đủ dự định quay trở lại một lần để phòng của mình, rằng nó không cần thiết để lái xe anh ta trở lại, nhưng điều đó chỉ có một cần thiết để mở cửa, và ông sẽ biến mất ngay lập tức.
20 λεπτά: «Η Πίεση από τον Περίγυρο και το Προνόμιο που Έχετε να Κηρύττετε».
20 phút: “Áp lực của người quen và đặc ân rao giảng của bạn”.
Έτσι η «φωτιά» παριστάνει οποιαδήποτε από τις πιέσεις ή τους πειρασμούς που θα μπορούσαν να καταστρέψουν την πνευματικότητα ενός ατόμου.
Vậy “lửa” tượng-trưng cho mọi áp-lực, hay cám-dỗ, có thể hủy phá tình trạng thiêng-liêng của mỗi người.
Πέφτει η πίεση.
Tụt huyết áp.
Στενά συνδεδεμένο με το ζήτημα των συναναστροφών είναι και το ζήτημα της πίεσης των συνομηλίκων.
Bạn bè và áp lực thường đi đôi với nhau.
Τα περασμένα λίγα χρόνια, όμως, σε πολλά μέρη υπήρξε χαλάρωση της κυβερνητικής πίεσης σε θρησκευτικές ομάδες.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
16 Η στοργική καλοσύνη την οποία έδειξε ο Βαθουήλ, ο Ιωσήφ και η Ρουθ είναι ιδιαίτερα σημαντική επειδή ο Αβραάμ, ο Ιακώβ και η Ναομί δεν ήταν σε θέση να ασκήσουν πάνω τους εξωτερική πίεση.
16 Lòng yêu thương nhân từ mà Bê-thu-ên, Giô-sép, và Ru-tơ bày tỏ đặc biệt có ý nghĩa vì Áp-ra-ham, Gia-cốp, và Na-ô-mi không thể nào gây áp lực đối với họ.
Αντί γι'αυτό θα έπρεπε να μάθουμε -- κατά κάποιο τρόπο τους πιέσαμε να μας διδάξουν.
Mà chúng tôi phải học - và kể cả yêu cầu họ dậy lại cho chúng tôi
«Θα συμφωνούσατε ότι οι άνθρωποι σήμερα φαίνεται να ζουν κάτω από μεγαλύτερη πίεση από ό,τι ποτέ προηγουμένως;
“Trong cộng đồng này, chúng ta gặp những người theo đạo rất khác với đạo của mình.
Θα αντιμετώπιζαν πειρασμούς και πιέσεις για να κάνουν ό,τι ήταν άδικο.
Họ sẽ phải đối phó sự cám dỗ và áp lực làm điều quấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ πίεση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.