picior trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ picior trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ picior trong Tiếng Rumani.
Từ picior trong Tiếng Rumani có các nghĩa là chân, bàn chân, cẳng chân, Bàn chân, foot. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ picior
chânnoun Iti induci dureri de cap, iti inrautatesti durerile de la picior. Tự làm mình đau đầu, chân thì ngày một tệ hơn. |
bàn chânnoun Ei au simţit rănile din mâinile, picioarele şi din coasta Sa. Họ đã sờ vào các vết thương nơi bàn tay, bàn chân, và bên hông Ngài. |
cẳng chânnoun Îţi subliniază regiunea pieptului şi flexiunea dorsală a piciorului. Để tôn lên sự đẹp đẽ của vùng bắp chân và cẳng chân. |
Bàn chânnoun și pentru că aveam picioarele răsucite și doar câteva degete la picioare, Bàn chân lại gập lại với vài ngón chân chân này, vài ngón chân chân kia. |
foot
Clanul Piciorului are de gând să atace convoiul. Nhóm Foot Clan đang lên kế hoạch tấn công xe hộ tống. |
Xem thêm ví dụ
Oare îmi voi pune greutatea măcar puţin pe piciorul stâng? Tôi có nên nhẹ nhàng chuyển trọng tâm của mình sang trái không? |
Acum am si un picior rupt. Và giờ chân tớ bị đau. |
Vrei să-ţi pierzi şi celălalt picior? Muốn mất thêm chân nữa hả? |
N-am pus niciodată piciorul acolo. Tôi chưa từng bước chân tới đó. |
Piciorul meu. Chân mẹ đó. |
Refuzând băutura menită să-i micşoreze durerea şi bizuindu-se numai pe îmbrăţişarea încurajatoare a tatălui, Joseph a îndurat curajos în timp ce chirurgul a făcut un orificiu şi i-a tăiat o parte din osul piciorului. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Ca să nu mă împuşc în picior! Để tôi khỏi bắn vô chân mình. |
Dă-mi voie să-ţi văd piciorul. Để tôi xem chân của cô. |
Există feluri în care evoluţia ne poate prinde pe picior greşit. Nhưng có nhiều cách lịch sử tiến hóa đã bẫy được chúng ta. |
Daca mai pui piciorul in biroul meu, fara consimtamintul meu, am sa ma asigur ca-ti petreci restul carierei asigurind paza frontierei in Alaska. nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska. |
Nu a fost o rază de lumină în cazul în care fratele lui camatarese Bicky a oferit zece dolari, Preţ în jos, pentru o introducere la Chiswick vechi, dar afacerea a căzut prin intermediul, datorită sale de cotitură faptul că a fost un cap anarhist şi destinate a lovi cu piciorul în loc de baiat dând mâna cu el. Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
Piciorul drept va fi uşurat de povară, piciorul drept va întâlni liber sârma. Chân phải của tôi sẽ bớt nặng nề để bước lên sợi dây |
Dacă pui piciorul în Svalgard, Anh mà xuất hiện ở Svalbard... |
Vrei să te simţi bine în călătoria asta sau vrei să mă iei peste picior? Anh muốn chuyến đi này được vui vẻ hay anh muốn em sợ tới chết đây? |
Drăcia aia mi-a luat tot piciorul. Cái thứ quỷ đó rỉa cái chân của em. |
Apoi puteţi vedea piciorul stâng. Các bạn thấy chân trái của anh ấy chưa? khoắng nhẹ, và mục đích duy nhất |
Lasă-mi piciorul în pace! Để chân tôi được yên đi! |
Şi-ti pot citi cariera militară de pe fată si de pe picior... iar problemele cu băutura ale fratelui tău, de pe telefonul mobil. Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
Băiatul vechi dat mîna cu mine, Corky pălmuit pe spate, a spus că el nu a cred că el a văzut vreodată un astfel de- o bună zi, şi omorât piciorul cu băţul. Cậu bé già bắt tay với tôi, tát Corky ở mặt sau, cho biết rằng ông không nghĩ rằng ông đã từng nhìn thấy một ngày đẹp trời, và cái đánh chân của mình với một cây gậy của mình. |
(Râsete) (Aplauze) Picioarele înguste cu care escaladez pe crăpăturile stâncilor abrupte în care piciorul normal nu poate pătrunde, iar picioarele ascuțite mi-au permis să urc ghețari verticali fără să simt musculatura obosită. Bàn chân nhỏ, mảnh cho phép tôi leo theo những khe nứt của đá dốc, mà chân người không thể lèn vào được, và bàn chân có mấu nhọn cho phép tôi leo lên những vách băng dựng đứng, mà không hề thấy mỏi ở cơ chân. |
Unde te duci, Picior-de-Peşte? Cậu đang làm gì vậy, Snotlout? |
Nu s-a mai întâmplat așa ceva, două popoare presupus inamice, suntem pe picior de război, și brusc cei de pe Facebook încep să zică: „Îmi place de acest tip. Điều này chưa từng xảy ra, và đây là hai con người lẽ ra phải là kẻ thù, chiến tranh sắp đến và đột nhiên mọi người trên Facebook bắt đầu nói "Tôi thích người này. |
Piciorul meu. Chân tôi. |
Piciorul Iepurelui. Chân Thỏ. |
Chris Anderson: A fost o prelegere curajoasă, pentru că riști oarecum să fii luat peste picior în anumite cercuri. Chris Anderson: đây thực sự là một bài diễn thuyết can đảm, bởi gần như ông đang tự đặt mình vào vị trí dễ bị nhạo báng ở nhiều phía. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ picior trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.