片付ける trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 片付ける trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 片付ける trong Tiếng Nhật.
Từ 片付ける trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dẹp, dọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 片付ける
dẹpverb (làm cho gọn vào một chỗ để cho hết vướng, hết cản trở) |
dọnverb (làm cho gọn, sạch, hết vướng bằng cách cất đặt vào một chỗ hoặc đưa đi chỗ khác) |
Xem thêm ví dụ
とはいえ,花粉を自然界の厄介者として片付ける前に,このユニークな粉が果たす役割について考えてみるのはよいことです。 Tuy nhiên, trước khi kết luận như thế, chúng ta cần nhớ đến vai trò của hạt bụi đặc biệt này. |
わたしの両親はどちらも亡くなったので,今年は実家を片付けて売りに出す用意をしなければなりませんでした。 Vì cha mẹ tôi đều đã qua đời, nên năm nay chúng tôi cần phải dọn dẹp nhà của họ để chuẩn bị đăng bán. |
そして大きくなるにれ 大人達が散らかしておいて 自分でちゃんと片付けないことに 気付くようになりました Và khi lớn lên, tôi nhận ra người lớn đã mắc sai lầm, và họ chẳng hề giỏi trong việc giải quyết nó. |
ふたがなくて水のたまるような容器を片付ける。 Dẹp những vật dụng có thể đọng nước. |
道具を片付けながら,父親がそれらの道具で作った見事な作品を思い浮かべていました。 Khi cầm lên các dụng cụ ấy, anh nghĩ đến những đồ mộc đẹp tuyệt vời cha đã làm ra với các dụng cụ này. |
さて この場面を単なる誤解― 人間同士の遭遇と 片付けてもいい Bây giờ, tôi đã có thể nói về việc này như một cuộc chạm mặt nhầm nhọt giữa con người với nhau. |
しかし,サタンや悪霊などいないと簡単に片付けるのは愚かでしょう。 Tuy nhiên quả là điên rồ nếu giản dị từ chối không tin có Sa-tan và các quỉ. |
例えば,3歳の子どもであれば,おもちゃを片付けたり,こぼれたものを拭いたり,洗濯物を分けたりできるでしょう。 Chẳng hạn, trẻ ba tuổi có thể dọn đồ chơi, phân loại đồ giặt hoặc lau chỗ bị đổ nước. |
ですから,福音書の記述を単なる作り事として片付けるには,そうするだけの反論の余地のない証拠が必要である,ということに同意されるのではないでしょうか。 Vậy cần phải có bằng chứng hiển nhiên mới bác bỏ được những lời tường thuật này, mà xem đó là chuyện viễn tưởng; bạn không đồng ý sao? |
家族と夕食を食べたあと テーブルを片付け 皿を洗います Sau khi dùng bữa tối cùng gia đình, bạn dọn bàn và rửa chén. |
多くの企業は対策として,解雇された従業員が自分のデスクに行って持ち物を片付けて会社を出るまで警備員を同行させています。 Nhằm ngăn ngừa nguy cơ này, nhiều công ty đã cho bảo vệ đi theo “hộ tống” nhân viên bị sa thải. Bảo vệ theo dõi cho đến khi nhân viên ấy dọn dẹp đồ đạc xong, rồi “tiễn” người đó ra đến cửa công ty. |
台所や部屋を片付け,家の中に光と清潔さをもたらし,それから,友人に電話をして必要な食料品を持って来てもらいました。 Họ dọn dẹp căn nhà bừa bãi, làm cho căn nhà sáng sủa và sạch sẽ, và gọi cho một người bạn mang lại thực phẩm rất cần thiết. |
聖典と学習教材を受け取り,片付ける,心を啓発するディボーショナルを計画し,提供する,配付物や資料を配り,集めるなどの作業の手順を定めておくことができる。 Các việc làm thường ngày có thể được thiết lập cho các sinh hoạt như lấy ra và mang cất các quyển thánh thư và các tài liệu học, sắp xếp và đưa ra các buổi họp đặc biệt devotional nhằm nâng cao tinh thần, và phân phối cùng thu góp giấy tờ và tài liệu. |
ただネットワークは 単なる新しいトレンドではなく そう簡単には片付けられません Nhưng những mạng lưới không chỉ là một khuynh hướng mới, nó còn quá dễ để bạn phá hủy. |
ますます増え続ける誘惑と妨害とゆがんだ解釈により,この世は忠実な人々をだまし,以前受けた豊かな霊的な経験を取るに足らないもの,愚かなごまかしと片付けてしまいます。 Khi càng ngày càng có nhiều cám dỗ, sao lãng, và bóp méo, thì thế gian cố gắng lừa gạt người trung thành nhằm loại bỏ những kinh nghiệm thuộc linh phong phú trước đây, và thuyết phục họ rằng những kinh nghiệm thuộc linh đó mà họ tôn vinh chỉ là những điều lừa dối. |
理論だけでは片付けられないのです Vấn đề này không chỉ là lý thuyết. |
部屋に戻る頃には 全てがあるべき場所に綺麗に片付けられていました Khi tôi trở về mọi thứ đã luôn luôn quay trở lại chính xác vị trí cũ. |
例えば,宣教奉仕を行なっているエホバの証人が,真理を見いだす助けを求めて神に祈って間もない人に出会った,という経験をよく聞きます。 そうした経験は非常に多いので,単なる偶然として片付けることはできません。 Thí dụ, chúng ta thường nghe rằng trong khi đi rao giảng, Nhân Chứng Giê-hô-va gặp một người trước đó không lâu đã cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ để biết lẽ thật. |
会話していると,その男性は,心臓病を患っているため自宅の前に積もった雪を片付けられないと言いました。 Trong khi trò chuyện, cụ ông cho biết vì mắc bệnh tim nên không thể xúc tuyết trước cửa nhà. |
紙や布の山,壁にかかった種々の絵など,散らばったものを片付ける。 それらに虫が隠れる。 ―南アメリカ。 Xếp dọn đồ đạc như các chồng giấy, vải hay các tranh ảnh treo chồng chất trên tường, là những nơi côn trùng ẩn nấp.—Nam Mỹ. |
そうした事を“貧しい人々”や特定の民族だけの話として片付ける親は,大きな思い違いをしている場合が少なくありません。 Thật sai lầm nếu các bậc cha mẹ cho rằng những chuyện như thế chỉ xảy ra trong giới “nhà nghèo” hoặc trong những cộng đồng thiểu số. |
あらすじ 書庫の本はほぼ片付け終えた。 Cuối cùng, cuốn sách được những thợ đóng sách đóng lại. |
アカンの盗みは他人に害を及ぼさなかったと考えて,ささいな罪として片付ける人がいるかもしれません。 Một số người có thể cho rằng tội ăn cắp của A-can là nhẹ, có lẽ lý luận rằng hành động ấy không gây thiệt hại cho ai. |
テーブルに着いていた男女がすぐさまコカインを片付け始めました。 “‘Một người đàn ông và một người đàn bà ngồi tại bàn lập tức bắt đầu dọn dẹp bạch phiến (cocain). |
しばらく考えた結果、思い切って 絵の具を缶にもどして片付けることにしました Nhưng sau một thời gian, tôi quyết định làm theo cách này và đặt tất cả sơn trở vào hộp. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 片付ける trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.