Pflege trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pflege trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pflege trong Tiếng Đức.
Từ Pflege trong Tiếng Đức có nghĩa là sự chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pflege
sự chăm sócnoun |
Xem thêm ví dụ
Dazu gehört vielleicht das Einsammeln des Fastopfers, sich um Arme und Bedürftige zu kümmern, das Gemeindehaus und das Grundstück zu pflegen, in Versammlungen der Kirche dem Bischof als Bote zu dienen und andere Aufträge des Kollegiumspräsidenten zu erledigen. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Erstens sollten sie sich um die Erde kümmern, sie gut pflegen und sie mit ihren Nachkommen bevölkern. Thứ nhất, Ngài bảo họ trồng trọt, chăm sóc trái đất là ngôi nhà của họ, và sinh con để rồi khắp đất có người ở. |
Und weil sie nach Allgemeinwohl streben, haben sie es nicht nötig, ihre Egos zu pflegen. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Die Pfleger spielen hier nachts Karten. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Diener Jehovas schätzen die Gelegenheit, in christlichen Zusammenkünften Gemeinschaft zu pflegen. Tôi tớ Đức Giê-hô-va quý trọng cơ hội kết hợp với các anh em tại các buổi họp đạo Đấng Christ. |
Aber man muss es pflegen. Nhưng bạn phải trông giữ nó. |
Dabei hilft es mir sehr, mit meinen Betreuern zusammenzuarbeiten, weiter meine Kontakte zu anderen zu pflegen und von einem Moment zum nächsten zu leben.“ Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”. |
Pflege die Liebe zu Jehova Hãy vun trồng lòng kính-mến đối với Đức Giê-hô-va |
Innerhalb der Christenversammlung haben wir die Möglichkeit, mit Personen Umgang zu pflegen, deren Leben von Taten des Glaubens geprägt ist. Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính. |
So mußten die ernannten Ältesten in einer bestimmten Versammlung einer verheirateten jungen Frau den freundlichen, aber unmißverständlichen biblischen Rat geben, keine Gemeinschaft mit einem Mann aus der Welt zu pflegen. Thí dụ trong một hội-thánh nọ, các trưởng lão đã dùng Kinh-thánh một cách tế nhị nhưng cứng rắn để khuyên một thiếu phụ về vấn đề giao du với một người đàn ông thế gian. |
Es gibt so viele, die gern die Wahrheit hören, und mit diesen wollen wir christliche Gemeinschaft pflegen (1. Timotheus 6:20, 21). Có nhiều người khác thích nghe lẽ thật, và chúng ta nên kết-hợp với những người này (I Ti-mô-thê 6:20, 21). |
11 Das von Herzen kommende Gebet um Gottes Geist und dessen Frucht, die Milde, wird uns helfen, diese Eigenschaft zu entwickeln und sorgsam zu pflegen. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Wir sollten mit denen Umgang pflegen, die, gleich uns, nicht nur auf zeitweiliges Vergnügen, wertlose Ziele und geringe Anstrengung aus sind, sondern auf das, worauf es am meisten ankommt, nämlich Ziele für die Ewigkeit. Chúng ta nên kết giao với những người, giống như chúng ta, đặt kế hoạch không phải cho sự thuận tiện tạm thời, những mục tiêu hời hợt, hoặc tham vọng hẹp hòi—mà đúng hơn là những người biết quý trọng những sự việc quan trọng nhất, chính là các mục tiêu vĩnh cửu. |
Im Merchant Center können diese strukturierten Anmerkungen verwendet werden, um Ihre Produktdaten zu aktualisieren und die Erstellung und Pflege Ihres Produktfeeds zu erleichtern. Trong Merchant Center, các chú thích có cấu trúc có thể dùng để cập nhật dữ liệu sản phẩm đồng thời đơn giản hóa việc tạo và duy trì nguồn cấp dữ liệu sản phẩm. |
Dazu gehört vielleicht das Einsammeln des Fastopfers, sich um Arme und Bedürftige zu kümmern, das Gemeindehaus und das Grundstück zu pflegen, dem Bischof als Bote zu dienen und andere Aufträge des Bischofs zu erledigen. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ và làm tròn các công việc chỉ định khác từ vị giám trợ. |
Besonders die Kommunikation, die Christen pflegen, sollte erfolgreich sein, weil sie darauf abzielt, das Herz der Menschen mit der Wahrheit des Wortes Gottes anzusprechen, so daß die Betreffenden hoffentlich gemäß dem handeln, was sie hören. Việc thông tri giữa tín đồ đấng Christ đặc biệt cần phải hữu hiệu vì có mục tiêu là lấy lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời để làm động lòng người nghe, hầu cho may ra họ sẽ làm theo những gì họ học được. |
Eine weitere solche Herausforderung – den meisten Gläubigen vertraut – besteht darin, mit einem Ehepartner oder anderen Angehörigen zusammenzuleben oder mit Arbeitskollegen Umgang zu pflegen, die nicht gläubig sind. Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác. |
Und wenn wir ein gutes Verhältnis zu den Pflegern aufbauen, sind sie wahrscheinlich eher geneigt, die Werte und Glaubensansichten eines betagten Zeugen Jehovas, den sie betreuen, zu respektieren. Ngoài ra, nếu chúng ta thân thiện với nhân viên y tế, có thể họ sẽ tôn trọng các tiêu chuẩn và niềm tin của những Nhân Chứng cao niên mà họ chăm sóc. |
Sie hatten mitgeholfen, ihre Schwestern zu pflegen, und nun waren wir alle tieftraurig. Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa. |
Wir sollen einfach bei seiner Pflege einen Kompromiss eingehen? Chẳng lẽ chúng tôi phải ngồi khoanh tay à? |
Solange wir die Freiheit und die Möglichkeit haben, miteinander Gemeinschaft zu pflegen, sollten wir nicht versuchen, den eingeengten Weg, der zum Leben führt, allein zu gehen (Sprüche 18:1; Matthäus 7:14). Hễ chúng ta được tự do kết giao với nhau, thì chớ cố đi lẻ loi một mình dọc theo con đường chật dẫn đến sự sống.—Châm-ngôn 18:1; Ma-thi-ơ 7:14. |
Der Bruder, der diesen Programmpunkt behandelt, schließt ab, indem er die Jugendlichen in der Versammlung für ihre guten Werke lobt und sie auffordert, mit ihren Eltern Gedankenaustausch zu pflegen, um sich während des gesamten Schuljahrs geistig stärken zu lassen. Anh điều khiển phần này kết thúc bằng cách khen những người trẻ trong hội-thánh về các việc lành của họ và khuyến khích họ nói chuyện cởi mở với cha mẹ để có thể được vững mạnh về thiêng liêng trong suốt niên học này. |
Vielleicht stellst du fest, daß der Betreffende Kinder hat, einer bestimmten Religion angehört, sehr auf die Pflege seiner Wohnung bedacht ist usw. Bạn có thể nhận thức rằng chủ nhà là bậc cha mẹ, thuộc một đạo nào đó, có vẻ thích chăm sóc nhà cửa, v.v... |
Webinar: Policy and feed maintenance (Richtlinien und Pflege des Feeds) Hội thảo trên web: Chính sách và bảo trì nguồn cấp dữ liệu |
Sie ist mehr als ein netter christlicher Verein, wo wir mit Menschen Umgang pflegen, die hohe Ideale haben. Giáo Hội có ý nghĩa nhiều hơn chỉ là một câu lạc bộ xã hội Ky Tô giáo ưa thích nơi mà chúng ta có thể kết giao với những người đạo đức tốt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pflege trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.