περπατώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περπατώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περπατώ trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περπατώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bước, đi, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περπατώ
bướcnoun Πες στο παληκάρι πίσω στην όχθη να μην περπατάει στο νερό. Anh nên nói với tên lính ở dưới bờ lạch đừng bước xuống nước. |
điverb Φανταστείτε λοιπόν ότι το ζώο περπατάει προς τη θάλασσα. Vậy hãy tưởng tượng rằng con vật này đi hướng về phía biển. |
đi bộverb Όταν περπατώ και όταν μιλώ. Khi em đi bộ và khi em nói chuyện. |
Xem thêm ví dụ
Κατόπιν, αναφερόμενος στον εαυτό του και στους άλλους πιστούς λάτρεις, είπε: «Εμείς . . . θα περπατάμε σύμφωνα με το όνομα του Ιεχωβά του Θεού μας στον αιώνα, και μάλιστα για πάντα». Tiếp đến, ông nói về mình và những người thờ phượng trung thành khác: “Chúng ta sẽ bước theo danh Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng ta đời đời vô-cùng!” |
Ο Μιχαίας, σύγχρονος του Ησαΐα, διακηρύττει: «Τι σου ζητάει ο Ιεχωβά σε ανταπόδοση παρά να ασκείς δικαιοσύνη και να αγαπάς την καλοσύνη και να είσαι μετριόφρων καθώς περπατάς με τον Θεό σου;» Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?” |
Ωστόσο, ακόμη και πρωτύτερα, στις ημέρες του Ησαΐα, μεγάλο μέρος του έθνους ήδη καλυπτόταν από πνευματικό σκοτάδι, πράγμα που τον υποκίνησε να προτρέψει τους συμπατριώτες του: «Άντρες του οίκου του Ιακώβ, ελάτε να περπατήσουμε στο φως του Ιεχωβά»! —Ησαΐας 2:5· 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Αυτό ήταν πριν έπεσε από το βαγόνι και περπάτησαν εδώ με το εν λόγω περιοδικό. Đó là trước khi cậu rơi từ trên toa xe xuống và bước vào đây với cuốn nhật ký. |
+ 6 Αγάπη σημαίνει να περπατάμε σύμφωνα με τις εντολές του. + 6 Tình yêu thương nghĩa là chúng ta tiếp tục bước theo các điều răn ngài. |
Όπως έκανε ο απόστολος Ιωάννης και ο φίλος του ο Γάιος, έτσι και αυτοί προσκολλώνται αποφασιστικά στην αλήθεια και περπατούν σε αυτήν. Giống như sứ đồ Giăng và bạn ông là Gai-út, họ kiên quyết giữ vững lẽ thật và đi trong đó. |
(Εβραίους 6:1-3) Με τα λόγια, το παράδειγμα και την πρακτική βοήθεια στη διακονία, ίσως μπορείτε να βοηθήσετε μερικούς να φορέσουν τη νέα προσωπικότητα και να ‘συνεχίσουν να περπατούν στην αλήθεια’. Qua lời nói, gương mẫu và sự giúp đỡ thiết thực trong thánh chức rao giảng chúng ta có thể giúp một số người mặc lấy nhân cách mới và “làm theo lẽ thật” (III Giăng 4; Cô-lô-se 3:9, 10). |
Στη διάρκεια της επίγειας διακονίας του, ο Ιησούς προείπε ότι οι χρισμένοι ακόλουθοί του που θα περπατούσαν στα ίχνη του θα είχαν την ευθύνη της διανομής αυτών των προμηθειών. Trong thời gian làm thánh chức rao giảng trên đất, Giê-su đã báo trước rằng các môn đồ được xức dầu của ngài sẽ được giao cho trách nhiệm phân phát đồ ăn thiêng liêng. |
Με τον Ντάντε —τον σκύλο μου— περπατώ πιο γρήγορα και με περισσότερη ασφάλεια. Với Dante (tên con chó) tôi có thể đi nhanh hơn và an toàn hơn. |
3 Βιογραφία—Ωφελήθηκα Περπατώντας με Σοφούς 3 Kinh nghiệm —Nhận nhiều lợi ích khi giao tiếp với người khôn ngoan |
Αυτό που μου έκανε τη μεγαλύτερη εντύπωση, που μου ράγισε την καρδιά, ήταν που περπατούσα στον κεντρικό δρόμο του Σαράγεβο, εκεί όπου η φίλη μου, η Αΐντα, είδε το τανκ να έρχεται, πριν από 20 χρόνια και εκεί σ ́ αυτόν το δρόμο υπήρχαν περισσότερες από 12. 000 κόκκινες καρέκλες, άδειες και καθεμιά από αυτές συμβόλιζε έναν άνθρωπο που πέθανε κατά τη διάρκεια της πολιορκίας, μόνο στο Σαράγεβο, όχι σε όλη τη Βοσνία και απλώνονταν σε όλη την πόλη σε μεγάλη έκταση και το πιο δυσάρεστο για μένα ήταν οι μικρές καρέκλες για τα παιδιά. làm tan nát trái tim tôi, là khi đi dọc những con phố chính của Sarajevo, nơi mà bạn tôi Aida đã nhìn thấy chiếc xe tăng 20 năm trước, và con đường với hơn 12, 000 chiếc ghế đỏ, trống trải, mỗi chiếc ghế tượng trưng cho một người đã chết trong cuộc vây hãm đó, chỉ ở Sarajevo, không phải cả Bosnia, và dãy ghế trải dài đến cuối thành phố chiến 1 diện tích rất lớn, và điều gây đau buồn nhất cho rôi là những chiếc ghế nhỏ cho những đứa trẻ. |
Πώς μπορούν μερικές από αυτές τις αφηγήσεις να μας βοηθήσουν να περπατάμε θαρραλέα στις οδούς του Ιεχωβά; Những lời tường thuật này có thể giúp chúng ta can đảm bước đi trong đường lối của Đức Giê-hô-va như thế nào? |
(Εφεσίους 5:15) Η μελέτη της Αγίας Γραφής και ο στοχασμός γύρω από τα όσα μαθαίνουμε μας καθιστούν ικανούς να “περπατάμε στην αλήθεια”. (Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”. |
Χθες περπατούσα ( I walked ) ". Hôm qua tôi đã đi bộ. " |
Κι έτσι πήγα για δείπνο μόνος και περπατούσα προς το σπίτι... όταν είδα έναν ληστή να τρέχει με ένα κλεμμένο σακίδιο. Rồi anh đã ăn tối một mình và trên đường về anh thấy một tên cầm một chiếc cặp chạy. |
Αλλά δεν έχει εφευρεθεί τίποτα που θα μου επέτρεπε να περπατήσω, έως τώρα. Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ. |
14 Η τακτική συμμετοχή στην υπηρεσία αγρού είναι απαραίτητη αν πρόκειται να συνεχίσουμε να περπατάμε προοδευτικά σε μια εύτακτη πορεία. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
Στη συνέχεια, περπάτησε αργά μέχρι το δρόμο, και στη συνέχεια πάλι στη γωνία, ακόμα κοιτάζοντας έντονα στα σπίτια. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
Είπε κάποτε σχετικά με το λαό του τον Ισραήλ, ή αλλιώς Εφραΐμ: «Εγώ δίδαξα τον Εφραΐμ να περπατάει παίρνοντάς τους πάνω στους βραχίονές μου . . . Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó... |
Για μερικούς αυτό σημαίνει ότι πρέπει να κοπιάσουν περπατώντας, πηδώντας και σκαρφαλώνοντας σε πλαγιές 50 μέτρων προτού καταλήξουν στις φωλιές τους. Một số phải vất vả đi, nhảy, và trèo lên một con dốc đứng dài 50 mét trước khi về đến hang. |
Δε μπορώ να περπατήσω. Muội đi không nổi. |
Ασφαλώς, όλοι όσοι αγαπούν τον Ιεχωβά θέλουν να περπατούν σύμφωνα με το όνομά του και να ανταποκρίνονται στις απαιτήσεις του. Tất nhiên, tất cả những ai yêu mến Đức Giê-hô-va đều muốn bước theo danh Ngài và đáp ứng những đòi hỏi của Ngài. |
Ήταν τόσο απελπισμένος ώστε περπατούσε στην έρημο μία ολόκληρη ημέρα, προφανώς μη έχοντας μαζί του νερό ή εφόδια. Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả. |
Ο σοφότερος άνθρωπος που περπάτησε ποτέ στη γη, ο Ιησούς Χριστός, έδωσε την κατευθυντήρια γραμμή σε μια από τις παραβολές του. Người khôn ngoan nhất đã từng sống trên trái đất, Giê-su Christ, trong một câu chuyện ví dụ đã cho chúng ta một lời chỉ đạo. |
Ήμουν τυφλή, δε μπορούσα να μιλήσω ούτε και να περπατήσω. Tôi bị mù, tôi không thể nói, và tôi không thể đi. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περπατώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.