περόνη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περόνη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περόνη trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περόνη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cây kim, xương mác, đinh ghim, ghim, mũi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περόνη
cây kim
|
xương mác(fibula) |
đinh ghim(pin) |
ghim(pin) |
mũi tên
|
Xem thêm ví dụ
Το 1947 θεσμοθετήθηκε το Κύπελλο Εύας Περόν (Copa Eva Duarte de Perón), ως φόρος τιμής στον Πρόεδρο Περόν και στη σύζυγό του, Εβίτα. Năm 1947 đến năm 1953 có tên là Cúp Eva Duarte de Perón nhằm bày tỏ sự kính trọng đối với Tổng thống Argentina và vợ của ông, Evita. |
Και, επειδή γεννήθηκα χωρίς περόνη, και είχα πόδια που κοίταζαν προς τα μέσα, και μερικά δάχτυλα σε αυτό το πόδι, και μερικά δάχτυλα στο άλλο, έπρεπε να είναι ο κομιστής, αυτός ο ξένος έπρεπε να είναι αυτός που θα τους έλεγε τα κακά μαντάτα. Và bởi vì tôi sinh ra đã không có xương ống chân Bàn chân lại gập lại với vài ngón chân chân này, vài ngón chân chân kia. Ông phải làm người đưa đến hung tin. |
Εξετάζοντας την Sue, ο παλαιοντολόγος Πήτερ Λάρσον βρήκε μία σπασμένη και επουλωμένη περόνη και σπόνδυλους της ουράς, ουλές στα οστά του κρανίου και ένα δόντι από άλλον τυραννόσαυρο στους σπόνδυλους του αυχένα. Khi kiểm tra mẫu vật Sue, nhà cổ sinh vật học Pete Larson tìm thấy một xương mác và đuôi đốt sống bị gãy và đã lành, xương mặt bị sẹo và một chiếc răng từ một con Tyrannosaurus khác bị chìm vào trong đốt sống cổ. |
Τράβα την περόνη. Giật ngòi đi nhé. |
Οι γιατροί πήραν ένα οστό από την περόνη του ποδιού μου και λίγο ιστό από τον ώμο μου για να φτιάξουν ένα καινούριο σαγόνι. Các bác sĩ đã lấy một xương mác từ chân tôi và một chút mô từ vai tôi tạo thành một bộ hàm mới. |
Και μια μέρα τραβάω την περόνη μιας χειροβομβίδας. Rồi 1 ngày, tôi rút chốt lựu đạn. |
Είμαι διπλά ακρωτηριασμένη, και γεννήθηκα χωρίς περόνη και στα δύο πόδια. Tôi là một người bị cụt hai chân, và tôi được sinh ra thiếu xương mác trong cả hai chân. |
Η Ισαμπέλ Περόν (María Estela Martínez de Perón, 4 Φεβρουαρίου 1931), επίσης γνωστή ως Ισαμπέλ Μαρτίνες ντε Περόν, είναι πρώην πρόεδρος της Αργεντινής. María Estela Martínez de Perón Cartas (phát âm tiếng Tây Ban Nha: ; sinh ngày 04 tháng 2 năm 1931), hay Isabel Martínez de Perón hay Isabel Perón, là cựu tổng thống Argentina. |
Βάλε μέσα την περόνη. Cắm cái chốt vào quả lựu đạn đi. |
Η περόνη θα ξεκινήσει το ρολόι για όλους μας. Chỉ cần kéo 1 chốt, thời gian sẽ bắt đầu chạy cho tất cả mọi người. |
Στη συνέχεια, ποσοτικοποιήσαμε αυτή τη συμπεριφορά χρησιμοποιώντας προσαρμοσμένο λογισμικό εντοπισμό χωρο-κίνησης το οποίο δημιούργησε ο συνεργάτης μου Πιέτρο Περόνα ο οποίος είναι στο τμήμα ηλεκτρολόγων μηχανικών εδώ στο CalTech. Vậy là chúng tôi đã định lượng hành vi này bằng cách sử dụng một phần mềm theo dõi di động tùy chỉnh, phát triển bởi Pietro Perona, cộng tác viên c��a tôi, thuộc đơn vị kỹ sư tại Caltech đây. |
Ήταν η τρίτη σύζυγος του πρώην προέδρου Χουάν Περόν. Bà là vợ thứ ba của cựu tổng thống Juan Perón. |
Αυτή η κατάσταση επεκτάθηκε και επί Περόν, μέχρι το 1955, όταν ο Περόν έχασε την εξουσία και ο Ουσάυ αποκαταστάθηκε στο Πανεπιστήμιο του Μπουένος Άιρες, όπου παρέμεινε μέχρι τον θάνατό του, σε ηλικία 84 ετών. Tình trạng này kéo dài tới năm 1955, khi Peron bị truất phế khỏi quyền hành và Houssay được phục chức ở Đại học Buenos Aires, nơi ông phục vụ cho tới khi nghỉ hưu. |
Μπορείς να βγάλεις την περόνη; Em rút chốt ném được không? |
Ο Περόν διέφυγε στο εξωτερικό και τελικά παρέμεινε στην Ισπανία. Juan Perón sau đó bỏ trốn đi lưu vong, cuối cùng định cư ở Tây Ban Nha. |
Να βγάλουμε την περόνη και να τον ρίξου - με στον Γουόκερ πριν γίνει το αντίθετο. Chúng ta phải giật kíp nổ và quăng ông ta vào Walker trước khi Walker làm điều tương tự với chúng ta. |
Ο Περόν απομάκρυνε αρκετούς σημαντικούς και ικανούς συμβούλους του, ενώ προώθησε τον απολυταρχισμό. Perón giải thoát bản thân khỏi nhiều vấn đề quan trọng và các cố vấn giỏi trong khi lạm dụng quyền bổ nhiệm của mình. |
Περόνη. Xương đùi. |
Η περόνη και η κνήμη από το δεξί πόδι φαίνεται να είναι από το ίδιο άτομο. Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người. |
Εκείνο το παιδί από 400 χρόνια πριν... Επειδή έμοιαζες με το κορίτσι που ήταν η ιδιοκτήτρια της περόνης. Bởi vì cô gái 400 năm trước... cũng chính là chủ nhân của chiếc trâm tinh tre này... rất giống nhau. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περόνη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.