peron trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peron trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peron trong Tiếng Rumani.

Từ peron trong Tiếng Rumani có nghĩa là sân ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peron

sân ga

Vreau câte un agent în fiecare tren care vine, şi unul pe fiecare peron.
Tôi muốn có một điệp viên trên mỗi chuyến tàu tới, và mỗi sân ga một người.

Xem thêm ví dụ

A colaborat în calitate de consultant cu președintele Egiptului, Gamal Abdel Nasser, și cu președintele Argentinei, Juan Domingo Peron.
Sau đó, Skorzen làm cố vấn cho nhà độc tài Ai Cập, Gamel Abdel Nasser, và tổng thống Argentina, Juan Peron.
17 octombrie: Colonelul Juan Peron devine conducătorul Argentinei.
Bắt đầu chiến dịch Tân Phổ 17 tháng 10 – Đại tá Juan Peron thực hiện đảo chính, trở thành người nắm quyền ở Argentina.
Cum să ajungi pe peron?
Làm thế nào vào trong sân ga chứ gì?
Când m- am întors de la BedZED, primarul, Jean- François Caron, m- a oprit pe peronul gării și mi- a spus:
Khi trở về từ chuyến đi đầu tiên ở BedZED, ngài thị trưởng Jean- François Caron, đã đón tôi ở nhà ga, và nói:
ÎNTR-O staţie de metrou, un tânăr de 20 de ani care aştepta pe peron a avut o criză de epilepsie şi a căzut pe şine.
MỘT thanh niên 20 tuổi đang đứng ở trạm xe điện ngầm. Đột nhiên, anh ta lên cơn động kinh và ngã xuống đường ray.
Peronul e aglomerat.
Ôi trời, sân ga này đông quá.
Du-te la ultimul peron si asteapta.
Hãy tới sân ga cuối và chờ.
L-am văzut sărind in fata trenului de la peronul L si practic a sfidat moartea.
Tôi thấy anh ta nhảy ra trước tàu L và khiến nó phanh khẩn cấp dễ như chơi vậy.
— Îţi aminteşti de băiatul acela cu părul negru, care era lângă noi pe peron?
— Má nhớ thằng nhỏ tóc đen đứng gần mình ngoài ga không?
Nici nu voi uita cât de neajutorat m-am simţit când trenul a plecat şi l-am lăsat stând pe peron.
Cũng như tôi không thể nào quên được cảm nghĩ bất lực của mình khi xe lửa từ từ bắt đầu chạy và bỏ nó đứng lại trên sân ga.
Camera de pe peron nu merge.
Máy quay ở góc đường đó mù rồi.
Gara South Plaza, peronul 15.
Ga tàu South Plaza, sân ga 15.
Am cuantificat acest comportament folosind un program obișnuit de înregistrare a mișcării realizat de colaboratorul meu Pietro Perona, din divizia de inginerie tehnică de aici, de la CalTech.
Vậy là chúng tôi đã định lượng hành vi này bằng cách sử dụng một phần mềm theo dõi di động tùy chỉnh, phát triển bởi Pietro Perona, cộng tác viên c��a tôi, thuộc đơn vị kỹ sư tại Caltech đây.
Deschide geamul, şi aruncă şi cealaltă mănuşă pe peron.
Anh ta mở cửa sổ
Din fericire ştiu destul de multe despre săritul în fata metroului, iar ea, din fericire, ştie câteva lucruri despre furatul cadavrelor şi aruncarea lor sub peronul metrourilor.
May là tôi biết khá nhiều về việc nhảy xuống trước mũi tàu điện ngầm, còn cô ấy lại biết vài chiêu để lấy trộm xác chết và sắp đặt vào dưới sân ga điện ngầm.
Pe peronul gării, le-am spus sayonara, adică la revedere, tuturor prietenilor noştri dragi.
Trên sân ga xe lửa, chúng tôi nói lời tạm biệt với tất cả bạn hữu thân mến của mình.
Vreau câte un agent în fiecare tren care vine, şi unul pe fiecare peron.
Tôi muốn có một điệp viên trên mỗi chuyến tàu tới, và mỗi sân ga một người.
Am împins-o de pe peron, apoi am plecat.
Anh đã đẩy cô ta và bỏ đi.
Am stat 4 ore pe peron fluturând astea.
Tôi đã đứng ở sân ga đó hàng mấy tiếng vẫy vẫy cái này.
L-am vazut sarind in fata trenului de la peronul L si practic a sfidat moartea.
Tôi thấy anh ta nhảy ra trước mặt con tàu L đúng lúc nó dừng như chơi đua xe đối mặt vậy.
Peronul 9, peronul 10... Peronul tău trebuie să fie undeva, pe la mijloc... dar se pare că nu l-au construit încă, nu-i aşa?
Sân ga của mày chắc ở là ở đâu khỏng giữa, nhưng chắc là người ta chưa xây xong hả?
Nu mai ai peron, puştiule.
Cậu đang chạy ra khỏi sân ga rồi đó, nhóc.
Trenul 745 va sosi la peronul opt.
Tàu 745 sẽ đến ở đường ray số 8
Hai la metrou la peronul Wilson, nr. 10.
Đến ga điện ngầm Wilson, sân ga số 10.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peron trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.