περιτομή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περιτομή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιτομή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περιτομή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cắt bao quy đầu, Cắt bao quy đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περιτομή
cắt bao quy đầunoun |
Cắt bao quy đầu
|
Xem thêm ví dụ
Με τον καιρό, οι κάτοικοι αυτής της περιοχής ανέπτυξαν μια μορφή λατρείας η οποία περιλάμβανε κάποιες πεποιθήσεις και συνήθειες που όριζε ο Νόμος του Θεού, όπως η περιτομή. Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì. |
(1 Πέτρου 1:1, 2) Αναφερόμενος σε αυτά τα μέλη του Ισραήλ του Θεού, με άλλα λόγια στους πνευματικούς Ιουδαίους, ο Παύλος έγραψε: «Ιουδαίος δεν είναι εκείνος που είναι εξωτερικά Ιουδαίος ούτε είναι περιτομή εκείνη που είναι εξωτερικά περιτομή, στη σάρκα. Nói về những thành viên này của “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”, tức người Do Thái theo nghĩa thiêng liêng, sứ đồ Phao-lô viết: “Vì không phải người Do Thái bề ngoài là người Do Thái thật, cũng không phải cắt bì phần xác bên ngoài là cắt bì thật. |
Ξέρουμε ότι η περιτομή μειώνει τον κίνδυνο μόλυνσης με Έιτζ κατά 60% στους άντρες Chúng ta biết rằng cắt bao quy đầu giảm lây nhiễm HIV tới 60% ở nam giới. |
13 Και μολονότι ήσασταν νεκροί στα παραπτώματά σας και στην κατάσταση της μη περιτομής της σάρκας σας, ο Θεός σάς ζωοποίησε και σας ένωσε με αυτόν. 13 Hơn nữa, tuy anh em đã chết vì sự vi phạm của mình, trong tình trạng chưa cắt bì, nhưng Đức Chúa Trời làm cho anh em sống cùng với Đấng Ki-tô. |
Είναι αλήθεια ότι δεν έκανες περιτομή; Có thật là các anh không cắt bao quy đầu? |
Για παράδειγμα, όταν το ζήτημα της περιτομής απειλούσε να διαταράξει την ειρήνη της εκκλησίας του πρώτου αιώνα, το κυβερνών σώμα στην Ιερουσαλήμ ζήτησε την κατεύθυνση του αγίου πνεύματος. Thí dụ, khi vấn đề cắt bì có thể là nguy cơ gây mất sự bình an của hội thánh vào thế kỷ thứ nhất, hội đồng lãnh đạo ở Giê-ru-sa-lem tìm sự hướng dẫn của thánh linh. |
Κατόπιν ρωτάει: «Αν γίνεται περιτομή σε κάποιον το Σάββατο για να μην παραβιαστεί ο Νόμος του Μωυσή, πώς γίνεται να εξοργίζεστε μαζί μου που έκανα το Σάββατο έναν άνθρωπο εντελώς καλά; Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát? |
Η περιτομή δεν σημαίνει τίποτα και η μη περιτομή δεν σημαίνει τίποτα, αλλά η τήρηση των εντολών του Θεού έχει σημασία. Chịu cắt-bì chẳng hề gì, không chịu cắt-bì cũng chẳng hề gì; sự quan-hệ là giữ các điều-răn của Đức Chúa Trời. |
(Γαλάτας 6:16) Το εδάφιο Ρωμαίους 2:29 λέει: «Ιουδαίος είναι ο εν τω κρυπτώ Ιουδαίος, και περιτομή η της καρδίας κατά πνεύμα». Rô-ma 2:29 nói: “Bề trong là người Giu-đa mới là người Giu-đa, phép cắt-bì bởi trong lòng, làm theo cách thiêng-liêng... mới là phép cắt-bì thật”. |
(Ρωμαίους 2:28, 29) Η κατά γράμμα περιτομή, ακόμη και για τους σαρκικούς Ιουδαίους, δεν είχε πλέον πνευματική αξία στα μάτια του Ιεχωβά. Việc cắt bì theo nghĩa đen, ngay cả cho những người Do Thái xác thịt, không có thêm giá trị thiêng liêng nào trước mắt Đức Giê-hô-va. |
Όπως ο ίδιος εξήγησε: «Ιουδαίος είναι ο εν τω κρυπτώ Ιουδαίος, και περιτομή η της καρδίας κατά πνεύμα.» Chính ông đã giải thích: “người bề trong là người Giu-đa mới là người Giu-đa, phép cắt bì bởi trong lòng, làm theo cách thiêng-liêng” (Rô-ma 2:28, 29). |
Νομίζω ότι η καλύτερη ερώτηση είναι, γιατί οι άνδρες να κάνουν περιτομή; Mẹ nghĩ câu hỏi tốt hơn là, tại sao tất cả đàn ông đều cắt bao quy đầu? |
Ποια άποψη σχετικά με την περιτομή, διαφορετική από την άποψη του Πέτρου, προωθούσαν μερικοί Χριστιανοί που ζούσαν στην Ιερουσαλήμ, και γιατί; Một số tín đồ Đấng Christ sống ở Giê-ru-sa-lem đã ủng hộ quan điểm nào khác với Phi-e-rơ về việc cắt bì, và tại sao? |
Ενεργώντας σε αρμονία με τις απαιτήσεις της διαθήκης της περιτομής, η Σεπφώρα αναγνώριζε τη σχέση διαθήκης με τον Ιεχωβά. Khi tuân phục những đòi hỏi của giao ước cắt bì, Sê-phô-ra thừa nhận mối quan hệ với Đức Giê-hô-va qua giao ước. |
Για μερικούς, όπως είναι οι Εβραίοι και οι Μουσουλμάνοι, η περιτομή δεν αποτελεί απλώς μέτρο προστασίας της υγείας, αλλά έχει θρησκευτική σημασία. Đối với một số người, chẳng hạn như người Do Thái và người theo Hồi Giáo, phép cắt bì không chỉ là vì lý do sức khỏe, nhưng nó mang ý nghĩa tôn giáo. |
Και αυτός ήταν σημαντικός, εφόσον η περιτομή ήταν σημείο της διαθήκης που είχε συνάψει ο Ιεχωβά με τον Αβραάμ.—Γένεση 17:9-13. Luật này cũng quan trọng, vì đó là dấu hiệu của giao ước mà Đức Giê-hô-va đã lập với Áp-ra-ham.—Sáng-thế Ký 17:9-13. |
Σε αυτό το διάστημα, ο Ιησούς του Ναυή κάνει περιτομή σε όλους τους άρρενες που είχαν γεννηθεί στην έρημο. Trong thời gian này, Giô-suê cho tất cả người nam sinh ra trong đồng vắng cắt bì. |
Εξαιτίας της περιτομής είπε σε εκείνη την περίπτωση η Σεπφώρα «γαμπρός αίματος». Lúc đó bà nói: “Chàng rể máu” là vì cớ việc cắt bì. |
Ξόδεψα τα τελευταία μου στην περιτομή. Em tiêu hết tiền để cắt đầu rùa rồi. |
Ο απόστολος Παύλος έγραψε ότι στη νέα διαθήκη «Ιουδαίος είναι ο εν τω κρυπτώ Ιουδαίος, και περιτομή η της καρδίας κατά πνεύμα, ουχί κατά γράμμα». Sứ đồ Phao-lô viết rằng trong giao ước mới, “bề trong là người Giu-đa mới là người Giu-đa, phép cắt-bì bởi trong lòng, làm theo cách thiêng-liêng, không theo chữ-nghĩa” (Rô-ma 2:28, 29; 7:6). |
Η Ντομ δεν με πιπώνει επειδή δεν έχω κάνει περιτομή. Dom không chịu mắc cụt cho em vì em chưa cắt đầu rùa. |
Περιμένουν για περιτομή Họ đang chờ để cắt bao quy đầu. |
Το Ζήτημα της Περιτομής Vấn đề cắt bì |
3 Ποιο είναι λοιπόν το πλεονέκτημα του Ιουδαίου ή ποιο είναι το όφελος της περιτομής; 3 Vậy, người Do Thái có lợi thế gì, hay phép cắt bì mang lại lợi ích nào? |
11. (α) Ποια κατάσταση αναφορικά με την περιτομή εξακολουθούσε να υφίσταται μεταξύ των Ιουδαίων πιστών; 11. (a) Liên quan đến việc cắt bì, một số tín đồ Do Thái vẫn tin điều gì? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιτομή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.