περιορισμένος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περιορισμένος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιορισμένος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περιορισμένος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hẹp, hạn chế, chật hẹp, eo hẹp, có hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περιορισμένος
hẹp(narrow) |
hạn chế(limited) |
chật hẹp(narrow) |
eo hẹp(narrow) |
có hạn(limited) |
Xem thêm ví dụ
Κάποια περίοδο, η διοίκηση της φυλακής επέτρεπε στους Μάρτυρες κρατούμενους να έχουν έναν περιορισμένο αριθμό από Γραφικά έντυπα των Μαρτύρων του Ιεχωβά. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Για περισσότερες λεπτομέρειες και μεγαλύτερη ακρίβεια στις τοπικές προβλέψεις, η Βρετανική Μετεωρολογική Υπηρεσία χρησιμοποιεί το Μοντέλο Περιορισμένης Περιοχής, που καλύπτει τις περιοχές του Βόρειου Ατλαντικού και της Ευρώπης. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Και παρότι στους ιδεατούς κόσμους η αίσθηση ελευθερίας παραμένει περιορισμένη, όσα μαθαίνω έχουν εφαρμογή στη ζωή μου. Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât. |
(1 Ιωάννη 2:15-17) Μολονότι δε ο Αβραάμ κατείχε μόνο περιορισμένη γνώση για τη Βασιλεία, εμπιστεύτηκε τον Θεό και απέβλεπε στην εγκαθίδρυσή της.—Εβραίους 11:10. Và dù Áp-ra-ham chỉ biết rất ít về Nước Trời, ông tin cậy nơi Đức Chúa Trời và trông mong cho Nước ấy được thành lập (Hê-bơ-rơ 11:10). |
(Αποκάλυψη 20:1-3) Το εδάφιο Γένεση 3:15 προείπε το πλήγμα που δέχεται το φίδι στο κεφάλι, το οποίο περιλαμβάνει το να κρατηθεί ο Σατανάς περιορισμένος στην άβυσσο κατά τη διάρκεια της Χιλιετίας. (Khải-huyền 20:1-3) Sáng-thế Ký 3:15 báo trước về việc giày đạp đầu con rắn, điều này bao gồm cả việc quăng nó xuống vực sâu trong Triều Đại Một Ngàn Năm. |
Εντούτοις, με τη χρήση μεγεθυντικού φακού και των εντύπων με μεγάλα γράμματα, μπορούσα να δαπανώ τρεις με πέντε ώρες τη μέρα στη μελέτη χρησιμοποιώντας την περιορισμένη όραση που μου είχε απομείνει στο ένα μάτι. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
Μάλιστα, μέχρι σήμερα οι ερευνητές έχουν μόνο περιορισμένη γνώση της ωκεάνιας ζωής! Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương! |
Εξαιτίας του περιορισμένου χώρου, η είσοδος θα είναι μόνο με πρόσκληση. Vì chỗ ngồi có hạn nên cần phải có thẻ mới được vào cửa. |
Να θυμάστε ότι δεν γνωρίζουμε πάντα όλα τα στοιχεία και ότι η οπτική μας γωνία μπορεί να είναι παραπλανητική ή περιορισμένη. Hãy nhớ là chúng ta không luôn biết mọi thông tin và cái nhìn của chúng ta có thể sai lệch hoặc hạn hẹp. |
Μολονότι η γνώση μου για τη Γραφή ήταν περιορισμένη, βαφτίστηκα σε ηλικία 16 ετών, στις 15 Οκτωβρίου 1943. Dù chưa hiểu biết nhiều về Kinh Thánh, tôi đã làm báp têm vào ngày 15-10-1943, khi được 16 tuổi. |
Περιορισμένη διάρκεια ζωής μπαταριών, συνήθως 3 - 5 χρόνια. Thời gian nung bệnh ngắn, thường từ 3 - 5 ngày. |
Αυτό θα έχει ως αποτέλεσμα να προστεθούν πολλές ακόμη Αίθουσες Βασιλείας σε χώρες με περιορισμένους πόρους. Điều này sẽ dẫn đến kết quả là có thêm nhiều Phòng Nước Trời hơn nữa ở những xứ có tài chính eo hẹp. |
Η πρόσβαση σε περαιτέρω πληροφορίες για το επίπεδό σας είναι περιορισμένη. Tất cả những thông tin về vị trí của anh đã bị khóa. |
ΤΑ ΕΡΩΤΗΜΑΤΑ της Σούζαν σχετικά με τον Θεό προέκυψαν στα εφτά της, όταν ο εννιάχρονος φίλος της Αλ νοσηλεύτηκε με πολιομυελίτιδα και κατέληξε να ζει περιορισμένος σε τεχνητό πνεύμονα. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
Πράγματι, είναι περιορισμένος ο καιρός που έχουν στη διάθεσή τους οι άλλοι άνθρωποι για να ενεργήσουν. Quả thật, thì giờ để người khác hành động rất giới hạn. |
Αυτά που θα μαθαίνουν τα παιδιά θα είναι πολύ περιορισμένα αν οι γονείς τούς δίνουν παιχνίδια ή μπλοκ ιχνογραφίας προκειμένου να τα κρατούν απασχολημένα και ήσυχα. Con trẻ không học được mấy nếu cha mẹ cho chúng đồ chơi hoặc những sách tô màu để cho chúng bận rộn và im lặng. |
Όταν τα πράγματα δεν πάνε καλά προσπαθούμε να τα επισκευάσουμε εξωτερικά, αλλά ο έλεγχος που έχουμε για τον εξωτερικό κόσμο είναι περιορισμένος, προσωρινός, και συχνά, απατηλός. Và cũng có thể, khi có chuyện đó xảy ra, chúng ta sẽ cố gắng thay đổ bên ngoài nhiều hơn, nhưng sự kiểm soát của chúng ta với thế giới bên ngoài thì rất hữu hạn, mang tính tạm thời, và thường là, viển vông. |
Το πρώτο ήταν όταν το καλοκαίρι του 2004, η βρετανική κυβέρνηση, κάπως διστακτικά, αποφάσισε να διεξάγει επίσημη έρευνα σχετικά με τη χρήση πληροφοριών για Όπλα Μαζικής Καταστροφής (ΟΜΚ) που οδήγησαν στον πόλεμο στο Ιράκ, ένα πολύ περιορισμένο αντικείμενο. Một trong số đó là vào mùa hè năm 2004, chính phủ Anh đã miễn cưỡng mở một cuộc điều tra chính thức về vấn đề sử dụng vũ khí hủy diệt (WMD) trong cuộc chiến tranh Iraq, một vấn đề rất được giới hạn. |
Το σύστημα αυτό μπορούσε να αυξήσει για περιορισμένο χρονικό διάστημα μέχρι και κατά 300 ίππους την απόδοση του κινητήρα σε υψόμετρο μέγιστης τιμής λειτουργίας και την απόδοση σε μεγάλα ύψη, τουλάχιστον παραπάνω από οποιουδήποτε Συμμαχικού μαχητικού κατά την περίοδο 1942-43. Kiểu thứ hai có khả năng gia tăng công suất động cơ thêm 300 mã lực ở tầm cao trong một thời gian ngắn, và có tính năng bay ở tầm cao vượt hơn mọi máy bay tiêm kích Đồng Minh đang hoạt động trong giai đoạn 1942-43. |
Είναι περιορισμένος ο αριθμός που μπορεί να διαγραφεί η μνήμη. Ký ức có thể bị xóa đi xóa lại nhiều lần. |
3:1-5) Παλεύουν κάθε μέρα μόνο με τις δικές τους δυνάμεις —αλλά με περιορισμένη επιτυχία. Không có ai hỗ trợ, họ thường không thể hoàn toàn vượt qua những khó khăn. |
Πολλοί ήταν οι λόγοι γι' αυτό, αλλά αναμφίβολα ένα μηχάνημα φαξ στη Γενεύη ήταν κάπως περιορισμένης εμβέλειας ως προς τη δυνατότητα να μεταφέρει μήνυμα σε πολλούς ανθρώπους. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
Με ποια δυνατότητα δημιούργησε ο Θεός τον άνθρωπο, και πώς υλοποιείται αυτή τώρα, σε περιορισμένο βαθμό; Đức Chúa Trời đã tạo ra loài người với tiềm năng nào, và làm sao mà hiện nay ý định này chỉ được thực hiện trong một tầm mức có giới hạn mà thôi? |
Δυσκολευόταν να αρνηθεί τις προσκλήσεις και τους επισκέπτες που του άφηναν περιορισμένο χρόνο για εργασία και για τους σπουδαστές του. Những lời mời và các vị khách khó từ chối khiến ông ít có thời gian dành cho công việc và các học trò. |
Ωραία, γιατί έχω περιορισμένο χρόνο Tốt, vì anh có lịch đây |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιορισμένος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.