περίγραμμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περίγραμμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περίγραμμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περίγραμμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đường viền, biên, viền, đường biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περίγραμμα
đường viền
|
biên, viền
|
đường biên
Χρησιμοποιήστε αυτό το πλαίσιο επιλογών για να ρυθμίσετε το μέγεθος περιγράμματος της διακόσμησης παραθύρου Dùng hộp kết hợp này để thay đổi kích thước đường biên của các cửa sổ |
Xem thêm ví dụ
Καθώς το επεξεργάζονται ως οικογένεια, μερικοί μπορεί να θέλουν να φτιάξουν αποκόμματα από τα κουτιά με το διακεκομμένο περίγραμμα και να τα επισυνάψουν στο πρόγραμμα. Để lập thời biểu cho cả gia đình, một số người có lẽ sẽ cắt những phần in sẵn và dán vào tờ thời biểu. |
Στο πίσω μέρος υπήρχε το αμυδρό περίγραμμα ενός κήπου, που είχαν φυτευτεί, αλλά είχε ποτέ δεν έλαβε το πρώτο σκάλισμα της, λόγω της και τις τρομερές ταιριάζει τίναγμα, αν και ήταν Τώρα η εποχή της συγκομιδής. Phía sau là phác thảo mờ nhạt của một khu vườn, đã được trồng nhưng đã không bao giờ nhận được cuốc đầu tiên, do những phù hợp với lắc khủng khiếp, mặc dù nó đã được Bây giờ là thời gian thu hoạch. |
Το ακανόνιστο περίγραμμα των νησιών, με τα διάσπαρτα μικροσκοπικά, άσπρα σπίτια που λαμπυρίζουν στο φως του ήλιου, ενέπνευσε κάποιον ποιητή να τα παρομοιάσει με “ίππους πέτρινους με τη χαίτη ορθή”. Hình thù gồ ghề của các đảo với một số ít những căn nhà trắng nhỏ rải rác phản chiếu trong ánh nắng, đã gợi cảm hứng cho một nhà thơ ví chúng với “những con ngựa đá với bờm tung bay”. |
Και βασικά αποθηκεύουμε αρκετή πληροφορία με σχήματα από τον προβολέα βίντεο τα οποία προβάλλονται στο περίγραμμα του προσώπου της και διαφορετικές κύριες κατευθύνσεις φωτός από την εξέδρα φωτισμού, για την εξακρίβωση των μεγάλων αλλά και μικρών λεπτομερειών του προσώπου της. Và chúng tôi lấy được đủ thông tin bằng các mẫu máy chiếu video bao quát toàn bộ đường viên khuôn mặt cô ấy, và các hướng khác nhau theo nguyên lý của chiếu sáng sân khấu, để xác định cả chi tiết vi mô và vĩ mô trên khuôn mặt. |
Χρωματιστό περίγραμμα παραθύρου Biên cửa sổ có màu |
Το κείμενο κανονικά ρέει γύρω από το περιεχόμενο ενός σχήματος. Αν επιθυμείτε ένα προσαρμοσμένο περίγραμμα το οποίο να είναι ανεξάρτητο από το περιεχόμενο μπορείτε να δημιουργήσετε ένα και να το τροποποιήσετε με τα εργαλεία διανύσματος Văn bản thường chạy quanh nội dung của một hình, nếu bạn muốn một đường nét độc lập với nội dung bạn có thể tạo ra một đường và chỉnh sửa nó bằng các công cụ vector |
Καθώς και το περίγραμμα έχει το σχήμα της Vieques, μια Πουέρτο Ρίκο νησί το Πολεμικό Ναυτικό που χρησιμοποιείται ως τόπος δοκιμές όπλων. Và viền ngoài là hình dáng của Vieques. Một đảo thuộc Pueto Rico mà thủy quân dùng để thí nghiệm bom. |
Αλλά χρησιμοποιώντας το νέο μας ανιχνευτή, μπορούσαμε να αρχίσουμε να βλέπουμε το περίγραμμα ενός όγκου. Thế nhưng với thiết bị mới này, chúng tôi bắt đầu nhìn thấy các đường nét của một khối u. |
Μεσαίο περίγραμμα Nét ngoài vừa |
Το Μισνά προοριζόταν να αποτελέσει περίγραμμα του προφορικού νόμου για περαιτέρω συζήτηση, δηλαδή ένα σκελετό ή βασική δομή πάνω στην οποία θα οικοδομούσαν. Sách Mishnah chỉ nêu ra những nét đại cương của luật truyền khẩu để bàn luận thêm, một dàn bài trơ trụi, hoặc một cấu trúc đơn sơ, để từ đó xây cất thêm. |
Τι πικρή κενά σε αυτές τις μαύρο περίγραμμα μάρμαρα που καλύπτουν τις στάχτες! Cay đắng những gì khoảng trống trong những viên bi màu đen- giáp bao gồm không có tro! |
Αυτή η περιοχή περιέχει ένα CIE ή χρωματικό διάγραμμα. Το διάγραμμα CIE είναι μια αποτύπωση όλων των χρωμάτων τα οποία ένας κανονικός άνθρωπος με τυπική όραση μπορεί να δει. Αυτό αποτυπώνεται με την χρωματισμένη περιοχή σε σχήμα καμπύλης. Επιπλέον υπάρχει ένα τρίγωνο πάνω στο διάγραμμα με περίγραμμα λευκό. Αυτό το τρίγωνο αναπαριστά τα όρια του χρωματικού χώρου της συσκευής που αντιστοιχεί στο συγκεκριμένο χρωματικό προφίλ. Αυτό ονομάζεται γκάμα της συσκευής. Μέσα στο διάγραμμα υπάρχουν επίσης μαύρα σημεία και κίτρινες γραμμές. Κάθε μαύρο σημείο αποτυπώνει ένα σημείο δειγματοληψίας που χρησιμοποιήθηκε για τη δημιουργία αυτού του προφίλ. Η κίτρινη γραμμή αναπαριστά το μέγεθος διόρθωσης που εφαρμόστηκε σε κάθε σημείο καθώς και την κατεύθυνση κατά την οποία έγινε η διόρθωση Vùng này chứa sơ đồ sắc độ hay CIE. Sơ đồ CIE là mẫu đại diện mọi màu sắc hiện rõ cho người có sức nhìn chuẩn. Nó hiển thị trong vùng hình buồm có màu. Hơn nữa, bạn sẽ thấy hình giác được vẽ trên sơ đồ, có nét ngoài màu trắng. Hình giác này hiển thị các ranh giới của miền màu của thiết bị được diễn tả trong hồ sơ đã xem. Nó có tên « cả loạt thiết bị » (device gamut). Sơ đồ cũng có dấu chấm màu đen và đường màu vàng. Mỗi chấm đen đại diện một của những điểm đo dùng để tạo hồ sơ này. Đường vàng đại diện số lượng hồ sơ sửa chữa mỗi điểm, và hướng sửa chữa |
Το αιχμηρό, κοφτό περίγραμμα αυτού του σχηματισμού το καθιστά έναν από τους από τους καλύτερους για να ανακαλύπτει κανείς σχήματα. Đường nét sắc sảo, sinh động của hình dáng này khiến nó là loại tốt nhất để tưởng tượng hình thù. |
Χοντρό περίγραμμα Nét ngoài rộng |
Βλέπετε ότι ο αλγόριθμος βασικά έχει εντοπίσει το πρόσωπο της Κλόη, είναι αυτό το λευκό περίγραμμα, και παρακολουθεί τα κεντρικά σημεία του προσώπου της, ήτοι, τα φρύδια, τα μάτια και τη μύτη της. Như các bạn thấy, thuật toán về cơ bản đã tìm ra khuôn mặt của chi Chloe, đó là khung bao màu trắng, và nó theo dõi các điểm đặc tính chính trên khuôn mặt của cô ấy, đó là lông mày, mắt, miệng và mũi của cô ấy. |
Και βρήκα έναν τομέα ανάμεσα σε όλους αυτούς που έμοιαζε με το περίγραμμα των Ηνωμένων Πολιτειών της Αμερικής, το οποίο μπορείτε να δείτε εδώ. Và tôi đã tìm thấy một khu vực thực sự có nét phát thảo tương đồng với hình ảnh Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, các bạn có thể thấy nét tương đồng đó ở đây. |
Ιστορικοί της τέχνης το χρησιμοποιούν για να κάνουν περίγραμμα του σκίτσο κάτω από τους πίνακες ζωγραφικής. Các sử gia dùng nó để phát hiện lớp nền ẩn bên dưới bề mặt bức tranh. |
Έχετε επιλέξει την εμφάνιση ενός παράθυρο χωρίς το περίγραμμά του. Χωρίς το περίγραμμά του, δε θα μπορείτε να ενεργοποιήσετε το περίγραμμα ξανά χρησιμοποιώντας το ποντίκι: Κάντε χρήση του μενού λειτουργιών παραθύρου αντί για αυτό, που αναδύεται χρησιμοποιώντας τη συντόμευση % Bạn vừa chọn hiển thị một cửa sổ không có đường biên. Khi không có đường biên, thì không thể hiển thị lại đường biên bằng chuột: hãy sử dụng thực đơn thao tác cửa sổ bằng phím nóng % # để thay thế |
Γιατί να μην φθάσω στον ουρανό για ένα περίγραμμα; Tại sao một nét vẽ không thể xuyên qua bầu trời? |
Είχα έναν συμμαθητή στην #η Γυμνασίου που σήκωσε το χέρι και ο οποίος δείχνοντας το περίγραμμα της Ανατολικής ακτής της Νότιας Αμερικής και της Δυτικής ακτής της Αφρικής ρώτησε ̈Ήταν ποτέ αυτές οι # ενωμένες μεταξύ τους? " Một đứa bạn học lớp sáu của tôi đã giơ tay lên và chỉ vào đường viền bờ đông biển Nam Mỹ và chỉ vào đường bờ biển phía tây Châu Phi và cậu ta hỏi, " Chúng có từng ăn khớp với nhau không? " |
Οι περισσότερες χρησιμοποιούνται για την καλλιέργεια ρυζιού και ακολουθούν το περίγραμμα της κάθε πλαγιάς· μερικές πλαγιές είναι κοίλες ενώ άλλες είναι κυρτές. Hầu hết các ruộng bậc thang có trồng lúa và uốn theo hình thể của núi; một số dốc lõm vào, còn một số khác thì lồi ra. |
Δώστε σε κάθε παιδί ένα απλό χάρτινο περίγραμμα ενός ατόμου. Đưa cho mỗi đứa trẻ một bản phác thảo giản dị về hình một người được cắt ra từ giấy. |
Ο στόχος του παζλ είναι να διαμορφώσει κάποιο συγκεκριμένο σχήμα (του οποίου δίνεται μόνο ένα περίγραμμα ή μια σιλουέτα) χρησιμοποιώντας και τα επτά κομμάτια, χωρίς να επικαλύπτει το ένα το άλλο. Mục tiêu của câu đố là để tạo thành một hình dạng cụ thể (chỉ có một phác thảo hoặc hình bóng) bằng cách sử dụng tất cả bảy phần, mà có thể không chồng chéo lên nhau. |
Δώστε σε κάθε παιδί ένα φύλλο χαρτί και ζητήστε τους να σχεδιάσουν το περίγραμμα τού χεριού τους. Đưa cho mỗi em một tờ giấy, và mời chúng phác họa bàn tay của chúng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περίγραμμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.