περιφέρεια trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περιφέρεια trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περιφέρεια trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περιφέρεια trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quận, quận hạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περιφέρεια
quậnnoun Θα έμενα αλλά πρόκειται για την εκλογική μου περιφέρεια. Nếu có thể thì tôi sẽ ở lại nhưng đây là quận bầu cử của tôi. |
quận hạtnoun |
Xem thêm ví dụ
Ενθουσιαστήκαμε λοιπόν όταν πληροφορηθήκαμε ότι το θέμα της φετινής συνέλευσης περιφερείας θα ήταν «Ο Προφητικός Λόγος του Θεού». Vậy chúng ta hết sức phấn khởi khi được biết chủ đề của hội nghị địa hạt năm nay là “Lời tiên tri của Đức Chúa Trời”. |
Και σε μεγάλες και μικρές περιφέρειες σε ολόκληρη τη χώρα, που έκαναν αυτή την αλλαγή, διαπίστωσαν ότι οι φόβοι αυτοί είναι συχνά αβάσιμοι, και ότι αντισταθμίζονται κατά πολύ από τα τεράστια οφέλη στην υγεία και τις επιδόσεις των μαθητών, Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
Εκπροσωπώ την 7η Περιφέρεια της Αριζόνα. Tôi đại diện cho Quận 7, bang Arizona. |
Τα μονοπάτια συνέδεαν τις περιφέρειες της Αυτοκρατορίας των Ίνκα από την βόρεια πρωτεύουσα της επαρχίας στο Κίτο του Εκουαδόρ ως τη σύγχρονη πόλη του Σαντιάγκο της Χιλής στον νότο. Các con đường mòn kết nối các vùng của đế chế Inca từ trung tâm ở miền Bắc là Quito, Ecuador ngày nay qua các thành phố hiện đại Santiago, Chile ở phía nam. |
10 Μήπως πρόκειται να βαφτιστείτε στη συνέλευση περιφερείας; 12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không? |
Στις 27 Μαρτίου 2011, η Ρωσία κινήθηκε προς την λεγόμενη «θερινή ώρα όλο τον χρόνο», με αποτέλεσμα τα ρολόγια παραμένουν όλο τον χρόνο με θερινή ώρα, με αποτέλεσμα η περιφέρεια Καλίνινγκραντ να μετακινηθεί μόνιμα στην UTC+3. Tuy nhiên, vào ngày 27 tháng 3 năm 2011, Nga đã chuyển sang cái gọi là " thời gian tiết kiệm ánh sáng ban ngày quanh năm ", để đồng hồ sẽ duy trì vào thời điểm mùa hè quanh năm, khiến Thời gian Kaliningrad được đặt vĩnh viễn thành UTC+03:00, đặc biệt đặt thời gian của nó trước các nước về phía đông trong mùa đông. |
Ίσως φοβούνται να ζητήσουν άδεια για να παρακολουθήσουν ολόκληρη τη συνέλευση περιφερείας και να λατρέψουν τον Ιεχωβά με τους αδελφούς τους. Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
23 Πόσο χαρούμενοι είμαστε που θα διεξαχθεί η Συνέλευση Περιφερείας του 1998 με θέμα «Η Θεϊκή Οδός Ζωής»! 24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu! |
2 Στη συνέλευση περιφερείας που είχαμε αυτό το καλοκαίρι, γευτήκαμε με μοναδικό τρόπο τη δύναμη που ασκεί η θεία διδασκαλία. 2 Tại các hội nghị địa hạt vào mùa hè vừa qua, chúng ta biết được quyền năng của sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời một cách độc đáo. |
Σύντομα, το καλοκαίρι του 1953, διορίστηκα να υπηρετώ περιοχές μαύρων στο Νότο ως επίσκοπος περιφερείας. Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
• Μια χήρα αδελφή από τη βόρεια επαρχία του Νιάσα ανησυχούσε για το πώς η ίδια και τα έξι παιδιά της θα παρακολουθούσαν τη Συνέλευση Περιφερείας «Η Θεϊκή Οδός Ζωής». • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
Υπενθυμίσεις για τη Συνέλευση Περιφερείας Những lời nhắc nhở về hội nghị địa hạt |
Τώρα, στα μέσα Οκτωβρίου, βρισκόμαστε εδώ για τη συνέλευση περιφερείας και για να αφιερώσουμε μια εβδομάδα επισκεπτόμενοι τις εκκλησίες. Bây giờ là giữa tháng mười cho nên chúng tôi đến đây để dự hội nghị địa hạt, và tuần lễ thăm viếng hội-thánh kế tiếp theo đó. |
ΜΙΑ πολύ ενθουσιώδης αλλά αρκετά ήσυχη ομάδα συγκεντρώθηκε για κάποια συνέλευση περιφερείας των Μαρτύρων του Ιεχωβά το καλοκαίρι του 1997. VÀO mùa hè năm 1997, một nhóm người nhiệt tình nhưng không ồn ào tham dự đại hội địa hạt của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
ΑΥΤΗ ήταν η άποψη μιας Μάρτυρας του Ιεχωβά από τη Βόρεια Καρολίνα των Η.Π.Α. σχετικά με το βιβλίο που έθεσε σε κυκλοφορία η Εταιρία Σκοπιά στις Συνελεύσεις Περιφερείας «Η Θεϊκή Οδός Ζωής» για την περίοδο 1998/1999. ĐÓ LÀ cảm tưởng của một chị Nhân Chứng Giê-hô-va ở North Carolina, Hoa Kỳ, về quyển sách được Hội Tháp Canh ra mắt tại Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” năm 1998⁄1999. |
Οι Έφεδροι προβλέπεται να αναπτυχθούν... και στις 19 στρατιωτικές περιφέρειες της Γερμανίας... αλλά και σε κατεχόμενες πόλεις, όπως Παρίσι, Βιέννη και Πράγα. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Αν δεν είναι πολύ προσεκτικοί, ίσως να έχουν την τάση να συστήνουν έναν πρεσβύτερο να χειριστεί ένα μέρος του προγράμματος στη συνέλευση περιοχής ή στη συνέλευση περιφερείας επειδή έλαβαν περίφημη φιλοξενία ή πλούσια δώρα απ’ αυτόν. Nếu không hết sức cẩn thận, họ có thể có khuynh hướng đề cử một anh trưởng lão có phần ở chương trình hội nghị vòng quanh hay hội nghị địa hạt vì đã được trưởng lão này đón tiếp tại nhà riêng hay cho nhiều quà tặng. |
Οι Ισραηλινοί είχαν κατακτήσει μια περιοχή ακόμα 50 τετραγωνικών χιλιομέτρων της περιφέρειας του Bashan. Israel như vậy đã chiếm được thêm 50 km vuông lãnh thổ quanh Bashan. |
Οι έφηβοι σε περιφέρειες που το σχολείο ξεκινά πιο αργά, κοιμούνται περισσότερο. Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn. |
• Περιγράψτε την υπηρεσία των επισκόπων περιοχής και περιφερείας. • Hãy tả công việc của các giám thị vòng quanh và giám thị địa hạt và nếp sống của họ. |
Λαβαίνοντας τακτικά την πνευματική τροφή που παρέχεται «στον κατάλληλο καιρό» —μέσω των Χριστιανικών εντύπων, των συναθροίσεων καθώς και των συνελεύσεων περιοχής και περιφερείας— μπορούμε να είμαστε βέβαιοι ότι διατηρούμε την «ενότητα» με τους συγχριστιανούς μας όσον αφορά την πίστη και τη γνώση. —Ματθαίος 24:45. Đều đặn nhận thức ăn thiêng liêng được cung cấp “đúng giờ” qua những ấn phẩm, các buổi họp, hội nghị và đại hội, chắc chắn giúp chúng ta duy trì sự “hiệp một” với những anh em tín đồ Đấng Christ trong đức tin và sự hiểu biết.—Ma-thi-ơ 24:45. |
Υπήρξε ένας άνθρωπος που ήρθε από την δυτική, περιφέρεια Wuguan. Có người đến từ hướng Tây |
Η έναρξη του Αμερικανικού Εμφυλίου Πολέμου το 1861 οδήγησε σε επέκταση της ομοσπονδιακής κυβέρνησης και σημαντική αύξηση του πληθυσμού της περιφέρειας, συμπεριλαμβανομένων και πολλών απελευθερωμένων δούλων. Việc bùng phát cuộc Nội chiến Hoa Kỳ năm 1861 đã mang đến sự phát triển dân số đáng kể trong đặc khu vì sự mở rộng hoạt động của chính phủ liên bang và một làn sóng di cư ồ ạt của những người nô lệ tự do mới đến. |
Με επιφάνεια 3,263 km2 και συνολικό πληθυσμό περίπου 120.000 είναι η μικρότερη, και η περισσότερο αραιοκατοικημένη περιφέρεια της Ιταλίας. Trên một diện tích 3.263 km2 (1.260 sq mi) và dân số 128.000, đây là vùng nhỏ nhất, ít dân nhất và cũng thưa dân nhất của Ý. |
Εγγραφή: Διεξάγεται μια συνάθροιση στη συνέλευση περιφερείας για να δώσει πληροφορίες σε όσους ενδιαφέρονται. Cách đăng ký: Cặp vợ chồng nào muốn tham gia có thể dự buổi họp tại hội nghị địa hạt để biết thêm thông tin. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περιφέρεια trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.