περίεργος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ περίεργος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ περίεργος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ περίεργος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lạ, lạ lùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ περίεργος
lạadjective Ξέρω, είναι κάπως περίεργα εδώ τελευταία, ειδικά τώρα που έφυγε ο Καρλ. Tôi biết, gần đây không khí trong nhà khá lạ lẫm, đặc biệt là lúc Carl đi. |
lạ lùngadjective Και μετά, από περίεργη σύμπτωση, η κάμερα σταμάτησε, λόγω του παγετού. Rồi bằng một sự trùng hợp lạ lùng, camera bị tắt, vì sương giá. |
Xem thêm ví dụ
Είναι το είδος ενός περίεργου κύκλου που πρόκειται να σας διηγηθώ. Nó thuộc loại vòng tròn phức tạp mà tôi sẽ cho bạn thấy. |
Συνήθως ο κόσμος το βρίσκει περίεργο, αλλά εγώ θεωρώ πως αυτό ήταν πολύ καλό για εμάς. Nhiều người coi điều đó thật lạ lùng nhưng tôi cảm thấy thật hạnh phúc và may mắn vì điều đó. |
Για μένα, ως καθηγητή δημόσιας υγείας, δεν είναι περίεργο που όλες αυτές οι χώρες αναπτύσσονται τόσο γρήγορα τώρα. Và theo tôi, ở vị trí của một giáo sư về sức khỏe cộng đồng, không một chút lạ lẫm để nói rằng các quốc gia đó đang phát triển rất nhanh. |
Αφού, είσαι περιεργος. Đi mà, ông đang tò mò. |
Θα ήταν περίεργο να έχω νέα του. sẽ rất lạ nếu như tôi biết tin của anh ta |
Ήμουν εκείνο το πολύ περίεργο παιδάκι που ήθελε να κάνει βαθυστόχαστες συζητήσεις για τους κόσμους που ίσως υπάρχουν πέρα απ' αυτούς που καταλαβαίνουμε με τις αισθήσεις. Tôi là một đứa bé ký quặc luôn muốn có những thảo luận sâu về những thế giới có thể tồn tại ngoài những gì chúng ta có thể nhận thức bằng giác quan. |
Είναι περίεργο να είναι κάποιος εδώ και μετά απλώς να εξαφανίζεται. Thật kì lạ khi có ai ở đây, và sau đó họ đã... đi mất. |
Πολύ περίεργο αυτό. Tất cả là thế. |
Ο μπαμπάς διανύει 8.000 χιλιόμετρα κι εσύ είσαι πιο περίεργος απ'ό, τι ο μικρός. Ông bố lặn lội hơn 5000 dặm đến đây, mà cậu còn tò mò hơn cả thằng con. |
Πολύ περίεργο εκ μέρους σου! Cậu thật lạ! |
Είναι περίεργα, δυσάρεστα και βρωμάει. Nó rất lạ, hôi thối và xấu hổ. |
Αυτό εξηγεί κάποια στοιχεία της φαινομενικά περίεργης συμπεριφοράς τους. Điều này giải thích phần nào cho những hành động có vẻ kỳ lạ của chúng. |
Κάνουμε κάποια περίεργα πράγματα. Chúng tôi thấy mấy thứ lạ. |
Ο μηχανοκίνητος αθλητισμός είναι μια περίεργη υπόθεση. Đua xe là nghề xưa cũ vui nhộn. |
Η ζωή είναι περίεργη, Βελάσκο. Đời buồn cười thật, Velasco. |
Συμπεριφερόταν περίεργα, πριν; Vậy anh ấy có hành động gì kỳ lạ trước khi rời nhà không? |
Πολύ περίεργη μέλισσα. Trông con ong lẻ này hơi lạ. |
Η περίπτωσή σας είναι περίεργη, κ. Prince Trường hợp của anh rất lạ, anh Prince |
Ακούγεται περίεργο. Nghe kì cục. |
Θα είναι περίεργα, εδώ, χωρίς αυτόν. Không có anh ta ở đây cũng hơi khác nhỉ. |
Αυτό είναι περίεργο, δεδομένου του περιβάλλοντός σου... Việc này... cũng hơi lạ, xét theo hoàn cảnh của cậu. |
Ξεκινά κάπως έτσι, λίγο περίεργα στην αρχή... και μετά τα δίνεις όλα, εντάξει; Nó bắt đầu với một nhúm " cỏ "... Rồi một ít phê pha. |
Στην πραγματικότητα, η κατάσταση της ομάδας είναι απελπιστική. Αλλά ο τρόπος ζωής τους έδωσε στους habilis μερικά κόλπα, γιατί αν είσαι περίεργος, ερευνάς μυστήρια όπως γιατί τα όρνεα συγκεντρώνονται μαζί; Thực ra, chúng đang ở thế gần như tuyệt vọng ... nhưng chính lối sống tìm tòi đã mở cho loài habilis những cách mới vì khi ta ham tìm tòi ta sẽ khám phá những bí ẩn như tại sao kền kền lại tập trung lại thế kia? |
Το πιο περίεργο είναι ότι είπε ότι είχε μαζέψει αποκόμματα εφημερίδων καθ 'όλη τη παιδική μου ηλικία, είτε ήταν κερδίζοντας τη δεύτερη θέση στο διαγωνισμό ορθογραφίας, βαδίζοντας με τους Προσκόπους, ξέρετε, στην παρέλαση του Χαλοουίν κερδίζοντας υποτροφία για το πανεπιστήμιο, ή σε οποιοδήποτε από της αθλητικές μου νίκες, και τα χρησιμοποιούσε, τα είχε ενσωμάτωση στη διδασκαλία των φοιτητών, φοιτητών ιατρικής από την ιατρική σχολή Χάνεμαν και την ιατρική σχολή Χέρσεϊ . Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey. |
Τα πράγματα γίνονται πιο περίεργα... Phi thường nhỉ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ περίεργος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.